Home » Máy nén khí trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-22 02:30:28

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Máy nén khí trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 06/06/2022)
           
Máy nén khí trong tiếng Hàn là gì 압축기 (apchukkki), máy nén khí hiện nay đều có mặt ở hầu hết các ngành công nghiệp như: thực phẩm, bao bì, in ấn.

Máy nén khí trong tiếng Hàn là gì 압축기 (apchukkki), máy nén khí là thiết bị làm tăng áp suất của dòng chất khí, giúp tăng năng lượng cho dòng khí lên nhiều lần. Đồng thời, khí được nén lại, từ đó áp suất của khí và nhiệt độ tăng lên.

Hiện nay máy nén khí được sử dụng ngày càng phổ biến.

Máy nén khí trong tiếng Hàn là gìMột số từ vựng liên quan tới máy nén khi trong tiếng Hàn:

시엔시 (siensi): Máy gia công CNC.

레디알 (redial): Máy bán tự động.

그라인더 (geuraindo): Máy mài.

압축기 (apchukkki): Máy nén khí.

전단기 (jondangi): Máy cắt.

선반 (sonban): Máy tiện tay.

크레인 (keurein): Máy cẩu.

샌딩기 (saendinggi): Máy thổi lớp mảng bám cơ khí.

프레스 (peureseu): Máy đột dập.

임팩트 (impaekteu): Máy vặn ốc tự động.

드릴 (deuril): Khoan tay.

경도기 (gyongdogi): Máy đo độ cứng của kim loại.

진동로 (jindongno): Máy xử lý nhiệt phần thô.

섬유기계 (somyugigye): Máy dệt.

선반 (sonban): Máy tiện.

Một số câu về máy nén khí trong tiếng Hàn:

1. 의료계에서는 공기 압축기가 약의 껍질을 분사하는 데 사용된다.

(uiryogyeesoneun gonggi apchukkkiga yage kkopjjireul bunsahaneun de sayongdwenda).

Trong y tế, máy nén khí được sử dụng để phun vỏ thuốc.

2. 공기 압축기는 차량 청소에 사용된다.

(gonggi apchukkkineun charyang chongsoe sayongdwenda).

Máy nén khí được sử dụng để vệ sinh xe.

3. 오시마 24L 공기 압축기는 움직이기 쉬운 바퀴로 설계됐다.

(osima tupoel gonggi apchukkkineun umjigigi swiun bakwiro solgyedwaettta).

Máy nén khí Oshima 24L được thiết kế với bánh xe dễ di chuyển.

Nội dung bài được soạn thảo bởi đội ngũ OCA - máy nén khí trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm