| Yêu và sống
Ưu điểm trong tiếng Hàn là gì
Ưu điểm trong tiếng Hàn là 장점 /jangjjom/, là nghĩa toàn bộ, những điểm mạnh có thể gọi là vượt trội hơn ai đó, ưu tiên của một người nào đó, thuận lợi cho một cá nhân hay một tổ chức.
Một số từ vựng về ưu điểm trong tiếng Hàn:
장점 /jangjjom/: ưu điểm.
친절한 /chinjoran/: tử tế.
착하다 /chakada/: ngoan ngoãn.
어질다 /ojilda/: có đức hạnh.
양성 하다 /yangsonghada/: trau dồi.
엄숙한 /omsukan/: nghiêm túc.
적극적인 /jokkeukjjogin/: tích cực.
주의 깊게 /jui giokke/: một cách cẩn thận.
근면한 /geumyonhan/: siêng năng.
능동적인 /neungdongjogin/: năng động.
어울리다 /oulrida/: hòa đồng.
뚝뚝하다 /ttukttukada/: khó gần.
Một số ví dụ về ưu điểm trong tiếng Hàn:
1. 삼촌은 어떤 상황 에서든 고집 스럽게 자기 의견 만을 내세우는 답답한 성격을 지녔다.
/samchoneun otton sanghwangesodeun gojipsseuropkke jagi uigyonmaneul naeseuneun dapttapan songkkyogeul jinyottta/.
Dù trong bất kỳ tình huống nào tôi cũng giữ tính cách khó gần chỉ cố gắng trình bày các ý kiến cá nhân.
2. 그는 많은 장점을 가지고 있다
/geuneun maneun jangjjomeul gajigo ittta/.
Anh ấy có rất nhiều ưu điểm.
3. 이학급 에서 가장 품행이 단정 한 학생.
/ihakkkeubeso gajang pumhaengi danjonghan hakssaeng/.
Đứa học trò ngoan ngoãn nhất trong lớp.
Bài viết được soạn thảo bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Ưu điểm trong tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn