Home » Thời gian trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-21 22:38:35

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thời gian trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 25/05/2022)
           
Thời gian trong tiếng Hàn là 시간 (sigan). Là danh từ chỉ một mốc thời điểm nào đó trong ngày hoặc trong tháng hoặc trong cả năm, lặp lại một vòng tuần hoàn hoặc theo mùa trong một năm.

Thời gian trong tiếng Hàn là 시간 (sigan). Thời gian được định nghĩa cùng ba thời điểm đó là quá khứ hiện tại và tương lai, cũng có thể được tính bằng ngày, tháng, giờ diễn tả trình tự sảy ra của các sự kiện, biến cố và khoảng kéo dài của chúng. 

Một số từ vựng về thời gian trong tiếng tiếng HànThời gian trong tiếng Hàn là gì

아침 (achim): Buổi sáng.

점심 (jeomsim): Buổi trưa.

오후 (ohu): Buổi chiều.

저녁 (jeonyeog): Buổi tối.

밤 (bam): Khuya.

요일 (yoil): Thứ.

주 (ju): Tuần.

시간표 (siganpyo): Thời gian biểu.

월요일 (wol-yoil): Thứ hai. 

화요일 (hwayoil): Thứ ba.

수요일 (suyoil): Thứ tư.

목요일 (mog-yoil): Thứ năm.

금요일 (geum-yoil): Thứ sáu.

토요일 (toyoil): Thứ bảy.

일요일 (il-yoil): Chủ nhật.

날 (nal): Ngày.

시간은 낭비 (sigan-eun nangbi): Tốn thời gian.

시간은 천천히 흐릅니다 (sigan-eun cheoncheonhi heuleubnida): Thời gian trôi chậm.

시간이 빨리 갑니다 (sigan-i ppalli gabnida): Thời gian trôi nhanh.

모레 (mole): Ngày kia. 

오늘 (oneul): Hôm nay.

내일 (naeil): Ngày mai.

글피 (geulpi): Ngày mốt.

Một số mẫu câu tiếng Hàn về thời gian:

1. 오늘이 무슨 요일입니까?

/oneul-i museun yoil-ibnikka?/.

Hôm nay là thứ mấy? 

2. 오늘은 주말에 입니다 !

/oneul-eun jumal-e ibnida/.

Hôm nay là ngày cuối tuần.

3. 우리는 오후에 회의를 할 것입니다.

/ulineun ohue hoeuileul hal geos-ibnida/.

Chúng ta sẽ có cuộc họp vào buổi chiều.

Nội dung bài viết được soạn bởi đội ngũ OCA - Thời gian trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm