Home » Thất nghiệp trong tiếng trung là gì
Today: 2024-07-05 15:08:20

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thất nghiệp trong tiếng trung là gì

(Ngày đăng: 15/09/2022)
           
Thất nghiệp trong tiếng trung là 失业/shīyè/, là tình trạng người lao động muốn có việc làm mà không tìm được việc làm hoặc không được tổ chức, công ty và cộng đồng nhận vào làm.

Thất nghiệp trong tiếng trung là 失业/shīyè/, là người trong tuổi lao động có khả năng lao động, chưa có việc làm, đang đi tìm việc làm nhưng không thể tìm được việc làm.

Một số từ vựng về thất nghiệp trong tiếng Trung:

公司/gōngsī/: Công ty.

工作/gōngzuò/: Công việc.

寻找/xúnzhǎo/: Tìm kiếm.

劳动/láodòng/: Lao động.

困难/kùnnán/: Khó khăn.Thất nghiệp trong tiếng trung là gì

问题/wèntí/: Vấn đề.

状态/zhuàngtài/: Tình trạng.

能力/nénglì/: Năng lực; khả năng.

失业率/shīyè lǜ/: Tỷ lệ thất nghiệp.

超过/chāoguò/: Vượt quá.

Một số ví dụ về thất nghiệp trong tiếng Trung:

1/ 公司的经营有很多缺失。

/Gōngsī de jīngyíng yǒu hěnduō quēshī/.

Hoạt động kinh doanh của công ty còn rất nhiều thiếu sót.

2/ 城市人满为患,失业不断增长。 

/Chéngshì rénmǎnwéihuàn, shīyè bùduàn zēngzhǎng/. 

Người dân trong thành phố quá đông đúc và tỷ lệ thất nghiệp ngày càng tăng.

3/ 我们应以长远的目光来看问题。

/ Wǒmen yīng yǐ chángyuǎn de mùguāng lái kàn wèntí/.

 Chúng ta nên có một cái nhìn dài hạn về vấn đề.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA – Thất nghiệp trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm