Home » Từ vựng tiếng Trung về trà
Today: 2024-07-06 00:10:17

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về trà

(Ngày đăng: 11/05/2022)
           
Trà hay còn gọi là chè là đồ uống phổ biến trên toàn thế giới. Nó được chế biến từ lá, búp, hay cành của cây trà phơi khô bằng cách pha trong nước sôi.

Trà tiếng Trung là 茶 (chá). Trà không chỉ là một thức uống mà còn xem như thực phẩm chức năng giúp giảm cân vì có hàm lượng calo thấp, giảm stress, chứa chất chống oxy hóa ngăn ngừa ưng thư. Thưởng thức trà cũng là một hình thức để xua tan căng thẳng, giúp tâm hồn tĩnh lại.

Từ vựng tiếng Tung về tràMột số từ vựng tiếng Trung về trà:

乌龙茶 (wūlóngchá): Trà ô long.

莲花茶 (liánhuā chá): Trà sen.

绿茶 (lǜchá): Trà xanh.

红茶 (hóngchá): Hồng trà.

白茶 (báichá): Trà trắng.

茉莉花茶 (mòlìhuā chá): Trà hoa nhài.

抹茶 (mǒchá): Trà xanh matcha.

散装茶叶 (sǎnzhuāng cháyè): Trà xanh hoa nhài.

黑茶 (hēi chá): Trà đen.

黄茶 (huáng chá): Trà vàng.

碧螺春 (bìluóchūn): Trà Bích Loa Xuân.

新疆茶 (xīnjiāng chá): Trà Tân Cương.

菊花茶 (júhuā chá): Trà hoa cúc.

Mẫu câu tiếng Trung về trà:

1. 可乐对身体不好,我建议你少喝可乐,或者喝黑茶代替可乐。

(Kělè duì shēntǐ bù hǎo, wǒ jiànyì nǐ shǎo hē kělè, huòzhě hē hēi chá dàitì kělè.)

Nước ngọt không tốt cho sức khỏe, tôi khuyên bạn ít uống nước ngọt lại, hoặc thay vì uống nước ngọt thì uống trà đen.

2. 到新疆并不喝新疆茶就是巨大的遗憾。

(Dào xīnjiāng bìng bù hē xīnjiāng chá jiùshì jùdà de yíhàn.)

Đến Tân Cương mà không uống trà Tân Cương là một điều vô cùng tiếc nuối.

3. 为什么多喝奶茶对身体不好?

(Wèishéme duō hē nǎichá duì shēntǐ bù hǎo?)

Tại sao uống nhiều trà sữa lại không tốt cho sức khỏe?

4. 我小学的时候最喜欢的饮料不是奶茶而是菊花茶。

(Wǒ xiǎoxué de shíhòu zuì xǐhuān de yǐnliào bùshì nǎichá ér shì júhuā chá.)

Thức uống tôi thích nhất hồi học tiểu học không phải là trà sữa mà là trà hoa cúc.

Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Trung về trà.

Bạn có thể quan tâm