Home » Xe Taxi trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 17:12:40

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Xe Taxi trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 17/07/2022)
           
Xe Taxi tiếng Trung là 出租车 (Chūzū chē), là một loại phương tiện di chuyển cho thuê một người lái được sử dụng bởi một hành khách hoặc một nhóm hành khách với mục đích di chuyển.

Xe Taxi tiếng Trung là 出租车 (Chūzū chē), là một loại phương tiện di chuyển cho thuê một người lái được sử dụng bởi một hành khách hoặc một nhóm hành khách với mục đích di chuyển, là một loại phương tiện giao thông công cộng.

Một số từ vựng về Xe Taxi trong tiếng Trung:

后备厢 /Hòubèixiāng/: Cốp xe.

载客 /Zài kè/: Chở khách.

起步价 /Qǐbù jià/: Giá mở cửa.Xe Taxi trong tiếng Trung là gì

出租车 /Chūzū chē/: Xe Taxi.

计程表 /Jì chéng biǎo/: Đồng hồ đo.

车费 /Chē fèi/: Tiền xe.

堵车 /Dǔchē/: Tắc đường.

慢 /Màn/: Chậm.

快 /Kuài/: Nhanh.

送 /Sòng/: Tiễn.

停 /Tíng/: Dừng.

上车 /Shàng chē/: Lên xe.

下车 /Xià chē/: Xuống xe.

车站 /Chēzhàn/: Bến xe.

Một số ví dụ về Xe Taxi trong tiếng Trung:

1. 但愿别堵车,否则只能绕着走.

/Dàn yuàn bié dǔchē, fǒuzé zhǐ néng ràozhe zǒu./

Mong là đừng tắc đường, nếu không thì đành phải chạy đường vòng thôi.

2. 我想预订出租车.

/Wǒ xiǎng yùdìng chūzū chē./

Tôi muốn đặt một chiếc xe Taxi.

3. 师傅,麻烦您开一下后备箱.

/Shīfu, máfan nín kāi yí xià hòubèixiāng./

Bác tài, làm phiền bác mở giúp tôi cốp xe phía sau.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA – Xe Taxi trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm