| Yêu và sống
Gà rán trong tiếng Trung là gì
Gà rán trong tiếng Trung là 炸鸡 /zhá jī/, là món ăn phổ biến được nhiều người yêu thích, đặc biệt là trẻ em, gà rán tẩm bột tạo một lớp vỏ giòn bên ngoài thịt gà, trong khi vẫn giữ lại nước trong thịt.
Một số từ vựng liên quan đến gà rán trong tiếng Trung:
鸡块 /jī kuài/: Gà miếng nhỏ
鸡翅 /jīchì/: Cánh gà
鸡腿 /jītuǐ/: Đùi gà
鸡肉卷 /jīròu juàn/: Cuộn gà
鸡腿堡 /jītuǐ bǎo/: Buger gà
台式鸡排 /Táishì jī pái/: Gà rán miếng Đài Loan
鸡米花 /jī mǐhuā/: Gà viên
无骨鸡柳 /wú gǔ jī liǔ/: Thanh gà không xương
烤鸡 /kǎo jī/: Gà nướng
薯条 /shǔ tiáo/: Khoai tây
肯德基 /Kěndéjī/: KFC
麦当劳 /Màidāngláo/: McDonald
Một số ví dụ về gà rán trong tiếng Trung:
1. 虽然我知道炸鸡吃多了对身体不好,可是我很喜欢吃。
/suīrán wǒ zhīdào zhá jī chī duōle duì shēntǐ bù hǎo, kěshì wǒ hěn xǐhuān chī/.
Dù biết ăn quá nhiều gà rán không tốt cho sức khỏe nhưng tôi lại rất thích ăn.
2. 我买了这个炸鸡套餐,多得很才100000越南盾。
/wǒ mǎile zhège zhá jī tàocān, duō dé hěn cái 100000 yuènán dùn/.
Tôi mới mua phần gà rán này, nhiều lắm mà chỉ có 100,000 đồng.
3. 我们下午去吃炸鸡吧,我好久没吃了。
/wǒmen xiàwǔ qù chī zhá jī ba, wǒ hǎojiǔ méi chīle/.
Chiều nay chúng ta đi ăn gà rán nhé, lâu rồi mình chưa ăn.
Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA –Gà rán trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn