Home » Gà rán trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-03 08:52:18

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Gà rán trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 16/10/2023)
           
Gà rán trong tiếng Trung là 炸鸡 /zhá jī/, là một món ăn bao gồm những miếng gà được tẩm bột hoặc bột tẩm gia vị và chiên áp chảo, chiên ngập dầu, chiên áp suất hoặc chiên không khí.

Gà rán trong tiếng Trung là 炸鸡 /zhá jī/, là món ăn phổ biến được nhiều người yêu thích, đặc biệt là trẻ em, gà rán tẩm bột tạo một lớp vỏ giòn bên ngoài thịt gà, trong khi vẫn giữ lại nước trong thịt.

Một số từ vựng liên quan đến gà rán trong tiếng Trung:

鸡块 /jī kuài/: Gà miếng nhỏ

鸡翅 /jīchì/: Cánh gà

鸡腿 /jītuǐ/: Đùi gà

鸡肉卷 /jīròu juàn/: Cuộn gà

鸡腿堡 /jītuǐ bǎo/: Buger gà

台式鸡排 /Táishì jī pái/: Gà rán miếng Đài Loan

鸡米花 /jī mǐhuā/: Gà viên

无骨鸡柳 /wú gǔ jī liǔ/: Thanh gà không xương

烤鸡 /kǎo jī/: Gà nướng

薯条 /shǔ tiáo/: Khoai tây

肯德基 /Kěndéjī/: KFC

麦当劳 /Màidāngláo/: McDonald

Một số ví dụ về gà rán trong tiếng Trung:

1. 虽然我知道炸鸡吃多了对身体不好,可是我很喜欢吃。

/suīrán wǒ zhīdào zhá jī chī duōle duì shēntǐ bù hǎo, kěshì wǒ hěn xǐhuān chī/.

Dù biết ăn quá nhiều gà rán không tốt cho sức khỏe nhưng tôi lại rất thích ăn.

2. 我买了这个炸鸡套餐,多得很才100000越南盾。

/wǒ mǎile zhège zhá jī tàocān, duō dé hěn cái 100000 yuènán dùn/.

Tôi mới mua phần gà rán này, nhiều lắm mà chỉ có 100,000 đồng.

3. 我们下午去吃炸鸡吧,我好久没吃了。

/wǒmen xiàwǔ qù chī zhá jī ba, wǒ hǎojiǔ méi chīle/.

Chiều nay chúng ta đi ăn gà rán nhé, lâu rồi mình chưa ăn.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA Gà rán trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm