Home » Từ vựng tiếng Hàn về mỹ thuật
Today: 2024-07-03 06:01:17

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về mỹ thuật

(Ngày đăng: 10/01/2023)
           
Mỹ thuật 미술 /misul/ là từ dùng để diễn tả những cái đẹp từ nghệ thuật có thể do con người hoặc từ tự nhiên tạo nên có thể nhìn thấy được tiêu biểu như: hội họa, đồ họa, điêu khắc,...

Mỹ thuật 미술 /misul/ được thưởng thức ở nhiều mức độ phụ thuộc vào sự hiểu biết, sở thích và khiếu thẩm mỹ riêng của từng cá nhân nên quan niệm về mỹ thuật không theo một chuẩn mực cụ thể.

Một số từ vựng liên quan đến mỹ thuật trong tiếng Hàn:

예술 /yesul/ Nghệ thuật.

미술관 /misulgwan/ Triễn lãm mỹ thuật.

미술가 /misulga/ Nhà mỹ thuật.

미술계 /misulgye/ Giới mỹ thuậtTừ vựng tiếng Hàn về mỹ thuật, oca

도화 /dohwa/ Đồ họa.

미술사 /misulsa/ Lịch sử mỹ thuật.

미술공예 /misulgong-ye/ Thủ công mỹ nghệ.

회화 /hoehwa/ Hội họa.

현대 미술 /hyeondae misul/ Mỹ thuật hiện đại. 

조각하다 /jogaghada/ Điêu khắc.

그림 /geulim/ Bức tranh. 

색깔 /saegkkal/ Màu sắc.

미술작품 /misuljagpum/ Tác phẩm nghệ thuật.

추상화 (미술) /chusanghwa (misul)/ Trường phái trừu tượng.

Một số ví dụ liên quan đến mỹ thuật trong tiếng Hàn:

1. 미술 선생님이 화려한 그림을 그리고 있어요.

/misul seonsaengnim-i hwalyeohan geulim-eul geuligo iss-eoyo/.

Cô giáo mỹ thuật đang vẽ một bức tranh đầy màu sắc. 

2. 저는 그림에 대한 열정이 있어서 많은 미술 서적을 공부했어요.

/jeoneun geulim-e daehan yeoljeong-i iss-eoseo manh-eun misul seojeog-eul gongbuhaess-eoyo/.

Tôi có niềm đam mê về hội họa nên đã nghiên cứu rất nhiều sách về mỹ thuật.

3. 미술은 많은 사회적 문제를 반영해요.

/misul-eun manh-eun sahoejeog munjeleul ban-yeonghaeyo/.

Mỹ thuật phản ánh nhiều vấn đề xã hội.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Từ vựng tiếng Hàn về mỹ thuật.

Bạn có thể quan tâm