Home » Cấp cứu tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-08 19:55:40

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cấp cứu tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 11/04/2022)
           
Cấp cứu tiếng Trung là 急诊, phiên âm (jízhěn). Cấp cứu là hỗ trợ người bị thương và bị bệnh cho phép điều trị y tế kịp thời, tránh và giảm thiểu tối đa những trường hợp xấu sẽ xảy ra với bệnh nhân.

Cấp cứu tiếng Trung là 急诊, phiên âm (jízhěn). Cấp cứu là hỗ trợ người bị thương và bị bệnh cho phép điều trị y tế kịp thời, thường hỗ trợ những người gặp nguy hiểm đến tính mạng tránh và giảm thiểu tối đa những trường hợp xấu sẽ xảy ra với bệnh nhân.

Một số từ vựng tiếng Trung về cấp cứu:

医院 (yīyuàn): Bệnh viện.

医生 (yīshēng): Bác sĩ.

护士 (hùshì): Y tá.

内科 (nèikē): Khoa nội.

外科 (wàikē): Khoa ngoại.

儿科 (érkē): Khoa nhi.

妇科 (fùkē): Phụ khoa.

产科 (chǎnkē): Sản khoa.

急诊 (jízhěn): Cấp cứu.

眼科 (yǎnkē): Khoa mắt.

牙科 (yákē): Nha khoa.

皮肤科 (pífūkē): Khoa da liễu.

门诊 (ménzhěn): Đến chẩn đoán bệnh.

住院 (zhùyuàn): Nhập viện.

救护车 (jiùhù chē): Xe cấp cứu.

自费 (zìfèi): Chi phí.

保险 (bǎoxiǎn): Bảo hiểm.

cấp cứu tiếng Trung là gìMột số mẫu câu tiếng Trung về cấp cứu:

1. 幸亏及时救急,她脱离了危险.

(Xìngkuī jíshí jiùjí, tā tuōlíle wéixiǎn.)

Nhờ được cấp cứu kịp thời nên cô đã qua cơn nguy kịch.

2. 疫情期间,救护车跑遍了整条路.

(Yìqíng qíjiān, jiùhù chē pǎo biànle zhěng tiáo lù.)

Vào mùa dịch, xe cấp cứu chạy vang cả một con đường.

3. 急诊医生很忙,他们必须在医院 24/7 值班.

(Jízhěn yīshēng hěn máng, tāmen bìxū zài yīyuàn 24/7 zhíbān.)

Bác sĩ cấp cứu rất bận rộn, họ phải túc trực 24/7 ở bệnh viện.

Bài viết được thực hiện bởi đội ngũ OCA - cấp cứu tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm