Home » Từ vựng tiếng Hàn chủ đề về chính trị
Today: 2024-07-05 21:54:24

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn chủ đề về chính trị

(Ngày đăng: 17/09/2022)
           
Chính trị trong tiếng Hàn là 정치 /jeongchi/. Là hoạt động trong lĩnh vực quan hệ giữa các giai cấp, cũng như các dân tộc và các quốc gia với vấn đề giành, giữ, tổ chức và sử dụng quyền lực Nhà nước.

Chính trị trong tiếng Hàn là 정치 /jeongchi/. Là việc duy trì quyền lực của quốc gia, cai trị đất nước để giữ vững trật tự xã hội và đảm bảo cuộc sống cơ bản của người dân.

Một số từ vựng về chủ đề chính trị trong tiếng Hàn:

검사 /geomsa/: kiểm sát viên, công tố viên. 

검찰청 /geomchalcheong/: viện kiểm sát. 

경제 /gyeongje/: kinh tế, nền kinh tế.

공안 /gong-an/: an ninh xã hội, an ninh công cộng.

공인 /gong-in/: công chức. 

관세 /gwanse/: thuế quan.Từ vựng tiếng Hàn chủ đề về chính trị

교육부 /gyoyugbu/: bộ giáo dục.

국가 /gugga/:  quốc gia.

국무총리 /gugmuchongli/: thủ tướng chính phủ.

대통령 /daetonglyeong/: tổng thống. 

국방부 /gugbangbu/: bộ quốc phòng. 

국세청 /gugsecheong/: tổng cục thuế

당원 /dang-won/: đảng viên. 

무역 /muyeog/: thương mại, buôn bán. 

사법부 /sabeobbu/: bộ tư pháp.

Một số câu ví dụ về từ vựng tiếng Hàn chủ đề về chính trị.

1/ 한국은 민주주의라는 정치 이념을 토대로 하여 국민이 직접 대통령을 선출한다.

/hangug-eun minjujuuilaneun jeongchi inyeom-eul todaelo hayeo gugmin-i jigjeob daetonglyeong-eul seonchulhanda./

Ở Hàn Quốc, người dân trực tiếp bầu ra tổng thống dựa trên hệ tư tưởng chính trị dân chủ.

2/ 박 교수는 한 나라의 정치가 발전하려면 국민들의 관심과 참여가 높아져야 한다고 주장했다. 

/bag gyosuneun han nalaui jeongchiga baljeonhalyeomyeon gugmindeul-ui gwansimgwa cham-yeoga nop-ajyeoya handago./

Giáo sư Park cho rằng để nền chính trị của một quốc gia phát triển thì sự quan tâm và tham gia của công chúng phải tăng lên.

3/ 그는 선거 결과에 정치 생명을 걸었다.

/geuneun seongeo gyeolgwa-e jeongchi saengmyeong-eul geol-eossda./

Anh ta đặt cả sự nghiệp chính trị vào cuộc bầu cử.

Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn trung tâm OCA - Từ vựng tiếng Hàn chủ đề về chính trị.

Bạn có thể quan tâm