Home » Phụ huynh trong tiếng trung là gì
Today: 2024-11-21 21:10:24

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Phụ huynh trong tiếng trung là gì

(Ngày đăng: 22/08/2022)
           
Phụ huynh trong tiếng trung là 家长/jiāzhǎng/, là là cha mẹ hoặc người giám hộ khác.

Phụ huynh trong tiếng trung là 家长/jiāzhǎng/, là người có trách nhiệm trong gia đình đối với việc giáo dục con em.

Một số từ vựng về phụ huynh trong tiếng trung:

学校/xuéxiào/: Trường học.

学生/xuéshēng/: Học sinh.

孩子/háizi/: Con cái.

父母/fùmǔ/: Cha mẹ.Phụ huynh trong tiếng trung là gì

监护人/jiānhùrén/: Người giám hộ.

抚养/fǔyǎng/: Nuôi dưỡng.

教育/jiàoyù/:Dạy dỗ; dạy bảo.

照顾/zhàogù/:Chăm sóc.

保护/bǎohù/:Bảo vệ.

爱护/àihù/: Yêu thương.

Một số ví dụ về phụ huynh trong tiếng trung:

1/ 孩子的功课叫家长分心。

/Háizǐ de gōngkè jiào jiācháng fēnxīn/.

Bài tập của con cái làm phụ huynh bận lòng.

2/ 父母或监护人个人的详细说明必须通过人口登记簿证实。

/Fùmǔ huò jiānhùrén gèrén de xiángxì shuōmíng bìxū tōngguò rénkǒu dēngjì bù zhèngshí/.

Thông tin chi tiết về cá nhân cha mẹ hoặc người giám hộ phải được xác nhận thông qua sổ đăng ký dân số.

3/ 父母有抚养子女的义务。

/Fùmǔ yǒu fǔyǎng zǐnǚ de yìwù/.

Cha mẹ có nghĩa vụ nuôi dạy con cái nên người.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Phụ huynh trong tiếng trung là gì.

Bạn có thể quan tâm