| Yêu và sống
Phụ huynh trong tiếng trung là gì
Phụ huynh trong tiếng trung là 家长/jiāzhǎng/, là người có trách nhiệm trong gia đình đối với việc giáo dục con em.
Một số từ vựng về phụ huynh trong tiếng trung:
学校/xuéxiào/: Trường học.
学生/xuéshēng/: Học sinh.
孩子/háizi/: Con cái.
父母/fùmǔ/: Cha mẹ.
监护人/jiānhùrén/: Người giám hộ.
抚养/fǔyǎng/: Nuôi dưỡng.
教育/jiàoyù/:Dạy dỗ; dạy bảo.
照顾/zhàogù/:Chăm sóc.
保护/bǎohù/:Bảo vệ.
爱护/àihù/: Yêu thương.
Một số ví dụ về phụ huynh trong tiếng trung:
1/ 孩子的功课叫家长分心。
/Háizǐ de gōngkè jiào jiācháng fēnxīn/.
Bài tập của con cái làm phụ huynh bận lòng.
2/ 父母或监护人个人的详细说明必须通过人口登记簿证实。
/Fùmǔ huò jiānhùrén gèrén de xiángxì shuōmíng bìxū tōngguò rénkǒu dēngjì bù zhèngshí/.
Thông tin chi tiết về cá nhân cha mẹ hoặc người giám hộ phải được xác nhận thông qua sổ đăng ký dân số.
3/ 父母有抚养子女的义务。
/Fùmǔ yǒu fǔyǎng zǐnǚ de yìwù/.
Cha mẹ có nghĩa vụ nuôi dạy con cái nên người.
Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Phụ huynh trong tiếng trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn