Home » Từ vựng về các loài chim trong tiếng Pháp
Today: 2024-07-05 15:34:34

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng về các loài chim trong tiếng Pháp

(Ngày đăng: 23/04/2022)
           
Loài chim trong tiếng Pháp được gọi là oiseau(n.m). Chim là tập hợp các loài động vật có xương sống, máu nóng, đi đứng bằng hai chân, có mỏ, đẻ trứng, có cánh, có lông vũ và biết bay.

Loài chim trong tiếng Pháp được gọi là oiseau(n.m). Trong lớp chim, có hơn 10.000 loài còn tồn tại, giúp chúng trở thành lớp đa dạng nhất trong các loài động vật bốn chi.

Từ vựng về các loài chim trong tiếng PhápMột số từ vựng liên quan đến các loài chim trong tiếng Pháp:

1. L'oiseau: Con chim.

2. Le paon: Con công.

3. Le pigeon: Chim bồ câu.

4. L'oie: Con ngỗng.

5. L'autruche: Đà điểu.

6. Le cigogne: Con cò.

7. Le faucon: Chim ưng.

8. La mouette: Hải âu.

9. Le pélican: Bồ nông.

10. Le canard: Vịt.

11. Le corbeau: Quạ.

12. Le dindon: Gà tây.

13. L'hibou: Cú mèo.

14. Le perroquet: Vẹt.

15. L'aigle: Đại bàng.

16. Le pingouin: Cánh cụt.

Một số mẫu câu về các loài chim trong tiếng Pháp:

1. Mon petit frère adore les aigles.

Em của tôi rất thích chim đại bàng.

2. Les pingouins vivent en Antarctique.

Chim cánh cụt sống ở Nam Cực.

3. Les plumes de ce perroquet se déclinent en plusieurs couleurs.

Lông của con vẹt này có rất nhiều màu.

Nội dung bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - từ vựng về các loài chim trong tiếng Pháp.

Bạn có thể quan tâm