| Yêu và sống
Từ vựng về các loài chim trong tiếng Pháp
Loài chim trong tiếng Pháp được gọi là oiseau(n.m). Trong lớp chim, có hơn 10.000 loài còn tồn tại, giúp chúng trở thành lớp đa dạng nhất trong các loài động vật bốn chi.
Một số từ vựng liên quan đến các loài chim trong tiếng Pháp:
1. L'oiseau: Con chim.
2. Le paon: Con công.
3. Le pigeon: Chim bồ câu.
4. L'oie: Con ngỗng.
5. L'autruche: Đà điểu.
6. Le cigogne: Con cò.
7. Le faucon: Chim ưng.
8. La mouette: Hải âu.
9. Le pélican: Bồ nông.
10. Le canard: Vịt.
11. Le corbeau: Quạ.
12. Le dindon: Gà tây.
13. L'hibou: Cú mèo.
14. Le perroquet: Vẹt.
15. L'aigle: Đại bàng.
16. Le pingouin: Cánh cụt.
Một số mẫu câu về các loài chim trong tiếng Pháp:
1. Mon petit frère adore les aigles.
Em của tôi rất thích chim đại bàng.
2. Les pingouins vivent en Antarctique.
Chim cánh cụt sống ở Nam Cực.
3. Les plumes de ce perroquet se déclinent en plusieurs couleurs.
Lông của con vẹt này có rất nhiều màu.
Nội dung bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - từ vựng về các loài chim trong tiếng Pháp.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn