Home » Nướng tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-05 13:57:50

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Nướng tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 29/03/2022)
           
Nướng tiếng Hàn là 굽다 (kupta), là một cách chế biến món ăn được đặt vào môi trường có nhiệt độ cao để cho chín với bề ngoài bị cháy để tạo mùi thơm hoặc màu cho món ăn.

Nướng tiếng Hàn là 굽다, có phiên âm là kupta. 

Nướng là một kỹ thuật nấu ăn cơ bản bằng nhiệt tác động trên bề mặt thực phẩm từ phía trên hoặc dưới. Có nhiều cách nướng tùy theo tập quán và theo thực phẩm. 

Nướng tiếng Hàn là gìMột số từ vựng tiếng Hàn liên quan đến nướng:

1. 섞다 /seokkta/: Trộn.

2. 설탕을 뿌리다 /seolthangeul bburita/: Rắc đường.

3. 쌀을 씻다 /ssaleul ssista/: Vo gạo.

4. 자르다 /jareuta/: Cắt, thái, lạng.

5. 잘게 다진다 /jalge tajinta/: Bằm nhỏ, băm nhỏ.

6. 장식하다 /jangsikhata/: Trình bày, trang trí.

7. 채워 넣다 /chaeuo neohta/: Nhồi, dồn.

8. 해동하다 /haetonghata/: Rã đông.

9. 섞다 /seokkta/: Trộn.

10. 고기를 굽다 /gogireul guptta/: Nướng thịt.

11. 가열하다 /gayeolgata/: Đun nóng.

12. 갈다 /galta/: Nạo.

13. 데치다 /techita/: Trần, nhúng.

14. 맛을 보다 /maseul bota/: Nếm.

15. 긁어 내다 /geulkeo naeta/: Cạo, nạo.

16. 볶다 /bokkta/: Xào.

17. 빻다 /bbahta/: Nghiền nát.

18. 짜내다 /jjanaeta/: Vắt, ép.

19. 찌다 /jjita/: Chưng, hấp.

Một số mẫu câu tiếng Hàn liên quan đến nướng:

1. 굽는 것은 요리를 만드는 한 방법이다.

gumneun goseun yorieul mandeuneun han bangbobida/.

Nướng là một cách chế biến món ăn.

2. 나는 구운 바나나 요리를 먹는 것을 좋아하지 않는다.

/naneun guun banana yorireul mongneun goseul joahaji anneunda/.

Tôi không thích ăn món chuối nướng.

3. 이 가게에서 구운 음식 먹어본 적 있어요?

/i gageeso guun eumsik mogobon jok issoyo/.

Bạn ăn món nướng ở quán ăn này bao giờ chưa?

Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ OCA - nướng tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm