Home » Tên các nhãn hiệu nước ngoài tiếng Nhật là gì
Today: 2024-11-21 17:44:42

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tên các nhãn hiệu nước ngoài tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 16/06/2022)
           
Nhãn hiệu tiếng Nhật là トレードマーク (torēdomāku). Nhãn hiệu là các dấu hiệu dùng để phân biệt hàng hoá, dịch vụ cùng loại hoặc tương tự của các cơ sở sản xuất, kinh doanh khác nhau.

Nhãn hiệu trong tiếng Nhật là トレードマーク (torēdomāku). Nhãn hiệu là đối tượng được cơ quan nhà nước có thẩm quyền công nhận và bảo hộ thông qua việc cấp văn bằng bảo hộ hay còn gọi là giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu. 

Một số từ vựng về nhãn hiệu nước ngoài tiếng Nhật:

アップル (appuru): Apple.

ユニクロ (yunikuro): Uniqlo.

ディオール (diōru): Dior.

コカ・コーラ (koka kora): Coca Cola.

ソニー (sonī): Sony.

グッチ (gucchi): Gucci.

フェイスブック (feisu bukku): Facebook.

エルメス (erumesu): Hermès.

アディダス (adidasu): Adidas.Tên các nhãn hiệu nước ngoài tiếng Nhật là gì

ザラ (zara): Zara.

パナソニック (panasonikku): Panasonic.

マクドナルド (makudonarudo): Mc'Donald.

ルイヴィトン (ruiviton): Louis Vuitton.

グーグル (gūguru): Google.

ディズニー (dizunī): Disney.

インスタグラム (insutaguramu): Instagram.

シャネル (shaneru): Chanel.

スターバックス (sutābakkusu): Starbucks.

バーバリー (babari): Burberry.

ロールスロイス (rōrusuroisu): Roll Royce.

ファミリーマート (famirīmāto): Family Mart.

キット・カット (kitto katto): Kit Kat.

Bài viết biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ online OCA  - Tên các nhãn hiệu nước ngoài tiếng Nhật.

Bạn có thể quan tâm