Home » Từ vựng tiếng hàn về âm nhạc truyền thống
Today: 2024-07-03 12:45:50

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng hàn về âm nhạc truyền thống

(Ngày đăng: 07/12/2022)
           
Âm nhạc truyền thống 국악 /gugak/ nói đến âm nhạc và các điệu múa truyền thống Hàn Quốc mang ý nghĩa và lịch sử lâu đời, có tính biểu tượng văn hóa của đất nước.

Âm nhạc truyền thống 국악 /gugak/ nói đến âm nhạc, điệu múa truyền thống Hàn Quốc. Là di sản văn hóa phi vật thể của UNESCO vào năm 2001.

Một số từ vựng về âm nhạc truyền thống Hàn Quốc:

정가극 /jeonggageuk/: nhạc chính kịch.

판소리 /pansori/: nhạc của người dân thường.

산조 /sanjo/: nhạc dân gian.

무고 /Mugo/: điệu múa mugo.Từ vựng tiếng hàn về âm nhạc truyền thống

태평무 /taepyeongmu/: điệu múa hòa bình.

부채춤 /buchaechum/: múa quạt.

탈춤 /talchum/: múa mặt nạ.

농악 /Nongak/: điệu múa chơi trống.

처용무 /cheoyongmu/: điệu múa ma thuật.

강강술래 /Ganggangsullae/: múa vòng tròn.

Một số ví dụ về từ vựng âm nhạc truyền thống:

1. 나는 한국의 강강술래를 너무 좋아요.

/naneun hanguke ganggangsullareul nyomo joayo/.

Tôi rất thích điệu múa ganggangsullae của Hàn Quốc.

2. 그는 평생을 국악의 대중화에 힘썼다.

/gulneun pyoengsaengeul gukange daejunghoae himseotta/.

Suốt đời anh ấy đã nỗ lực để phổ biến âm nhạc truyền thống Hàn Quốc.

3. 방탄소년단이 MMA 시상식에서 탈춤을 선보였다.

/bangtansonyoendani emema sijangsikesoe talchumeul seonboyeotta/.

BTS đã biểu diễn múa mặt nạ tại lễ trao giải MMA.

Bài viết được soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Từ vựng tiếng hàn về âm nhạc truyền thống.

Bạn có thể quan tâm