Home » Từ vựng tiếng Trung về chủ đề bóng đá
Today: 2024-11-24 16:23:48

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề bóng đá

(Ngày đăng: 07/05/2022)
           
Bóng đá là một môn thể thao mang tính đồng đội, được chơi bằng cách sẽ có hai đội thi đấu với nhau. Môn thể thao này không chỉ rèn luyện sức khỏe mà còn góp phần nâng cao tinh thần đồng đội cho người chơi.

Bóng đá trong tiếng Trung gọi là 足球 (zúqiú) là môn thể thao được chơi giữa hai đội bằng cách thi đấu với nhau, đội giành được nhiều điểm hơn sẽ chiến thắng.

Bóng đá là trò chơi đề cao tinh thần đồng đội, thông qua trò chơi này có thể giúp người chơi nâng cao tinh thần đồng đội, cũng như rèn luyện sức khỏe. Bóng đá được rất nhiều người trên thế giới yêu thích, vì thế nó được mệnh danh là môn thể thao vua trong các môn thể thao.

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề bóng đá Một số từ vựng tiếng Trung về chủ đề bóng đá:

1. 球员 (qiúyuán): Cầu thủ.

2. 教练 (jiàoliàn): Huấn luyện viên.

3. 裁判 (cáipàn): Trọng tài.

4. 守门员 (shǒuményuán): Thủ môn.

5. 足球场 (zúqiú chǎng): Sân bóng.

6. 球门 (qiúmén): Khung thành.

7. 加时赛 (jiāshísài): Hiệp phụ.

8. 比赛 (bǐsài): Trận đấu.

9. 比数 (bǐ shù): Tỷ số.

10. 黄牌 (huángpái): Thẻ vàng.

11. 红牌 (hóngpái): Thẻ đỏ.

12. 奖杯 (jiǎngbēi): Cúp.

13. 奖牌 (jiǎngpái): Huy chương.

14. 支持 (zhīchí): Cổ vũ.

Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Trung về chủ đề bóng đá

Bạn có thể quan tâm