Home » Địa chất trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-01 07:35:30

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Địa chất trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 04/07/2022)
           
Địa chất trong tiếng Trung là 地质 /Dìzhí/, khoa học nghiên cứu về Trái đất, các vật liệu hình thành Trái đất, cấu trúc của những vật liệu đó, và các quá trình hoạt động của chúng.

Địa chất trong tiếng Trung là 地质 /Dìzhí/, khoa học nghiên cứu về Trái đất, các vật liệu hình thành Trái đất, cấu trúc của những vật liệu đó, và các quá trình hoạt động của chúng.

Một số từ vựng về địa chất trong tiếng Trung:

可采储量 /kě cǎi chúliàng/: Trữ lượng có thể khai thác.

灰分 /huīfèn/: Lượng tro.

挥发分 /huīfā fēn/: Lượng bốc hơi.Địa chất trong tiếng Trung là gì

热值 /rè zhí/: Giá trị tỏa nhiệt.

勘探与采矿 /Kāntàn yǔ cǎikuàng/: Thăm dò và khai thác.

地下勘探 /dìxià kāntàn/: Thăm dò dưới lòng đất.

地质勘探 /dìzhí kāntàn/: Thăm dò địa chất.

地下构造 /dìxià gòuzào/: Cấu tạo dưới lòng đất.

矿 /kuàng/: Mỏ.

矿石 /kuàngshí/: Quặng.

矿物 /kuàngwù/: Khoáng chất.

地下开采 /dìxià kāicǎi/: Khai thác ngầm.

回采率 /huícǎi lǜ/: Tỉ lệ khai thác.

矿物化学 /kuàngwù huàxué/: Hóa học khoáng vật.

开拓 /kāituò/: Khai thác.

Một số ví dụ về địa chất trong tiếng Trung:

1. 地质 泛指地球的性质和特征.

/Dìzhí fàn zhǐ dìqiú dì xìngzhì hé tèzhēng/.

Địa chất Nói chung đề cập đến bản chất và đặc điểm của trái đất.

2. 我是地质大学的.

/Wǒ shì dìzhì dàxué de/.

Mình là sinh viên Đại học Địa chất.

3. 中国地质科学院为国土资源部直属的副部级事业单位.

/Zhōngguó dì zhì kēxuéyuàn wèi guótǔ zīyuán bù zhíshǔ de fù bù jí shìyè dānwèi/.

Học viện Khoa học Địa chất Trung Quốc là cơ quan cấp thứ trưởng trực thuộc bộ Tài nguyên môi trường.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - địa chất trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm