| Yêu và sống
Mì lạnh tiếng Hàn là gì
Mì lạnh tiếng Hàn là 냉면 (naengmyeon). Mì lạnh là món ăn vô cùng nổi tiếng và được xuất hiện nhiều trong các bộ phim truyền hình Hàn Quốc, là một trong những món ăn được ưa chuộng vào mùa hè, bởi sự lạnh giá của món ăn này giúp cho mùa hè oi bức cũng trở nên mát mẻ hơn.
Món ăn này được làm từ loại mì sợi nhỏ, được làm từ các tinh bột của nguyên liệu khác nhau như kiều mạch, khoai tây, khoai lang. Đây cũng là một trong những món ăn đặc trưng của Hàn Quốc.
Một số từ vựng liên quan và mì lạnh trong tiếng Hàn:
물냉면 (mulnaengmyeon): Mì lạnh nước.
닭칼국수 (talkhalkuksu): Mì gà.
비빔국수 (bibimkuksu): Mì trộn.
해물칼국수 (haemulkhankuksu): Mì hải sản.
냉면 (naengmyeon): Mì lạnh.
비빔냉면 (bibimnaengmyeon): Mì lạnh trộn.
Một số mẫu cấu liên quan và mì lạnh trong tiếng Hàn:
1. 냉면 한그릇 주세요.
/naengmyeon hangeuleus juseyo./
Cho tôi một bát mì lạnh nhé.
2. 여름이면 엄마가 온 가족이 함께 먹을 냉면을 자주 끓여주십니다.
/yeoleum-imyeon eommaga on gajog-i hamkke meog-eul naengmyeon-eul jaju kkeulh-yeojusibnida./
Vào mùa hè, mẹ của tôi thường nấu mì lạnh cho cả gia đình ăn.
3. 냉면은 한국의 전통 음식입니다.
/naengmyeon-eun hangug-ui jeontong eumsig-ibnida./
Mì lạnh là món ăn truyền thống của Hàn Quốc.
Bài viết được thực hiện bởi đội ngũ OCA - mì lạnh tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn