Home » Ổ điện trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 21:20:20

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Ổ điện trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 18/09/2023)
           
Ổ điện trong tiếng Trung là 插座 /chazuò/, là thiết bị điện dân dụng được sử dụng phổ biến cho nhu cầu chia sẻ và kết nối của các thiết bị điện với nguồn điện.

Ổ điện trong tiếng Tung là 插座/chazuò/, là  là hiết bị được sử dụng rất phổ biến trong đời sống hàng ngày.Thiết bị chia sẻ điện năng, giảm tải cho nguồn điện chính, đảm bảo các kết nối đường truyền an toàn, cấp năng lượng hiệu quả.

Một từ liên quan về ổ cắm điện trong tiếng Trung:

电线 /Diànxiàn/: Dây điện 

多功能插座 /Duō gōngnéng chāzuò/: Ổ điện đa năng

灯泡 /Dēngpào/: Bóng đèn

按钮 /Ànniǔ/: Nút ấn

插孔 /Chā kǒng/: Lỗ cắm

插头 /Chātóu/: Phích cắm

插座 /Chāzuò/: Ổ điện

墙上插座 /Qiáng shàng chāzuò/: Ổ điện tường

Một số ví dụ về  cắm điện trong tiếng Trung:

1. 请问这里有卖多功能插座吗?

/Qǐngwèn zhè li yǒu mài duō gōngnéng chāzuò ma/?

Cho hỏi ở đây có bán ổ cắm điện đa năng không?

2. 我房间的灯泡插头坏了。

/Wǒ fángjiān de dēngpào chātóu huàile/.

 Phích cắm bóng đèn trong phòng tôi bị hỏng rồi.

3. 请问这里有墙上插座吗?

/Qǐngwèn zhè li yǒu qiáng shàng chāzuò ma/?

Cho hỏi ở đây có ổ cắm điện tường không?

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA - Ổ điện trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm