Home » Kỹ thuật trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-03 06:12:18

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Kỹ thuật trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 25/09/2022)
           
Kỹ thuật trong tiếng Trung là 技术 /jìshù/, hay là ngành kỹ sư, là việc ứng dụng kiến thức khoa học để mang lại giá trị thực tiễn. Những người hành nghề kỹ thuật được gọi là kỹ sư.

Kỹ thuật trong tiếng Trung là 技术 /jìshù/, ngành kỹ thuật vô cùng rộng, nó bao gồm một loạt các lĩnh vực kỹ thuật đặc thù hơn, mỗi lĩnh vực nhấn mạnh đến những lĩnh vực công nghệ và những kiểu ứng dụng riêng.

Một số từ vựng về kỹ thuật trong tiếng Trung:

工程师 /gōngchéngshī/:Kỹ sư.

技术员 /jìshùyuán/:Kỹ thuật viên.

仪器 /yíqì/:Máy móc.

仪器设备 /yíqì shèbèi/:Máy móc thiết bị.

技术管理 /jìshù guǎnlǐ/:Quản lý kỹ thuật.

生产管理 /shēngchǎn guǎnlǐ/:Quản lý sản xuất.Kỹ thuật trong tiếng Trung là gì

产品 /chǎnpǐn/:Sản phẩm.

技术装备 /jìshù zhuāngbèi/:Trang bị kỹ thuật.

技术研究所 /jìshù yánjiū suǒ/:Viện nghiên cứu kỹ thuật.

机修工 /jīxiū gōng/:Nhân viên cơ khí.

Một số ví dụ về kỹ thuật trong tiếng Trung:

1/ 他是建设工程师。

/Tā shì jiànshè gōngchéngshī/.

Anh ấy là kỹ sư xây dựng.

2/ 我们拥有技术。

/Wǒmen yǒngyǒu jìshù/.

Chúng tôi có kỹ thuật.

3/ 技术员需要认真研究产品说明书。

/Jìshùyuán xūyào rènzhēn yánjiū chǎnpǐn shuōmíngshū/.

Kỹ thuật viên cần nghiên cứu kỹ sách hướng dẫn sử dụng.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Kỹ thuật trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm