| Yêu và sống
Từ vựng về địa lý trong tiếng Pháp
Địa lý trong tiếng Pháp là géographie(n.f). Địa lý là khoa học nghiên cứu và mô tả Trái đất và chỉ ra các đặc điểm và vị trí của các hệ thống và các yếu tố xuất hiện trên bề mặt của nó.
Nói rộng ra, từ này cũng được sử dụng để chỉ cảnh quan của một lãnh thổ.
Một số từ vựng liên quan đến địa lý trong tiếng Pháp:
1. Volcan: Núi lửa.
2. Canyon: Hẻm núi.
3. Forêt: Rừng.
4. Jungle: Rừng nhiệt đới.
5. Marais: Đầm lầy.
6. Montagne: Núi.
7. Chaîne de montagnes: Dãy núi.
8. Colline: Đồi.
9. Chute d'eau: Thác nước.
10. Rivière: Sông.
11. Lac: Hồ.
12. Désert: Sa mạc.
13. Péninsule: Bán đảo.
14. Île: Đảo.
15. Plage: Bãi biển.
16. Océan: Đại dương.
17. Mer: Biển.
18. Baie: Vịnh.
19. Côte: Bờ biển.
Một số mẫu câu liên quan đến địa lý trong tiếng Pháp:
1. L'océan est la zone qui constitue la majeure partie de l'hydrosphère d'une planète.
Đại dương là khu vực tạo nên phần lớn thủy quyển của một hành tinh.
2. La baie d'Ha Long a été reconnue à plusieurs reprises par l'Unesco comme site du patrimoine naturel mondial.
Vịnh Hạ Long được Unesco nhiều lần công nhận là Di sản thiên nhiên của Thế giới.
3. Aujourd'hui, ma famille a campé dans la forêt.
Hôm nay, gia đình tôi cắm trại trong rừng.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ OCA - từ vựng về địa lý trong tiếng Pháp.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn