Home » Từ vựng về địa lý trong tiếng Pháp
Today: 2024-11-24 02:32:50

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng về địa lý trong tiếng Pháp

(Ngày đăng: 11/05/2022)
           
Địa lý trong tiếng Pháp là géographie(n.f). Địa lý có các đặc điểm cấu trúc, địa mạo, khí hậu, môi trường, xã hội, ... về một địa điểm hay khu vực, và những quan hệ với địa điểm hay khu vực khác.

Địa lý trong tiếng Pháp là géographie(n.f). Địa lý là khoa học nghiên cứu và mô tả Trái đất và chỉ ra các đặc điểm và vị trí của các hệ thống và các yếu tố xuất hiện trên bề mặt của nó.

Nói rộng ra, từ này cũng được sử dụng để chỉ cảnh quan của một lãnh thổ. 

Từ vựng về địa lý trong tiếng PhápMột số từ vựng liên quan đến địa lý trong tiếng Pháp:

1. Volcan: Núi lửa.

2. Canyon: Hẻm núi.

3. Forêt: Rừng.

4. Jungle: Rừng nhiệt đới.

5. Marais: Đầm lầy.

6. Montagne: Núi.

7. Chaîne de montagnes: Dãy núi.

8. Colline: Đồi.

9. Chute d'eau: Thác nước.

10. Rivière: Sông.

11. Lac: Hồ.

12. Désert: Sa mạc.

13. Péninsule: Bán đảo.

14. Île: Đảo.

15. Plage: Bãi biển.

16. Océan: Đại dương.

17. Mer: Biển.

18. Baie: Vịnh.

19. Côte: Bờ biển.

Một số mẫu câu liên quan đến địa lý trong tiếng Pháp:

1. L'océan est la zone qui constitue la majeure partie de l'hydrosphère d'une planète.

Đại dương là khu vực tạo nên phần lớn thủy quyển của một hành tinh.

2. La baie d'Ha Long a été reconnue à plusieurs reprises par l'Unesco comme site du patrimoine naturel mondial.

Vịnh Hạ Long được Unesco nhiều lần công nhận là Di sản thiên nhiên của Thế giới.

3. Aujourd'hui, ma famille a campé dans la forêt.

Hôm nay, gia đình tôi cắm trại trong rừng. 

Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ OCA - từ vựng về địa lý trong tiếng Pháp.

Bạn có thể quan tâm