Home » Cá hồi trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-10-04 23:49:41

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cá hồi trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 11/07/2022)
           
Cá hồi trong tiếng Trung gọi là 鲑鱼 /guīyú/, là tên gọi chung cho các loài cá thuộc họ Salmon, thường được sản xuất trong ngành nuôi trồng thủy sản ở nhiều nơi trên thế giới.

Cá hồi trong tiếng Trung gọi là 鲑鱼 /guīyú/, là tên gọi chung cho các loài cá thuộc họ Salmon, thường được sản xuất trong ngành nuôi trồng thủy sản ở nhiều nơi trên thế giới.

Loài cá này được sinh ra ở vùng nước ngọt, thường di cư ra biển rồi lại bơi ngược sông quay về vùng nước ngọt để sinh sản.

Một số từ vựng về cá hồi trong tiếng Trung:

淡水鱼 /dànshuǐ yú/: Cá nước ngọt.

咸水鱼 /xián shuǐ yú/: Cá nước mặn.Cá hồi trong tiếng Trung là gì

带鱼 /dàiyú/: Cá hố.

红鱼 /hóng yú/: Cá hồng.

虾虎鱼 /xiā hǔ yú/: Cá bống.

鲑鱼 /guīyú/: Cá hồi.

德氏瘰螈 /dé shì luǒ yuán/: Cá cóc Tam Đảo.

乌鱼 /wū yú/: Cá rô.

鲟鱼 /xún yú/: Cá tầm.

河豚 /hétún/: Cá nóc.

Một số ví dụ về cá hồi trong tiếng Trung:

1. 鲑鱼提供了很多很好的营养.

/guīyú tígōngle hěnduō hěn hǎo de yíngyǎng/

Cá hồi cung cấp rất nhiều chất dinh dưỡng tốt.

2. 我喜欢吃鲑鱼做的寿司.

/wǒ xǐhuān chī guīyú zuò de shòusī/

Tôi thích ăn món sushi làm từ cá hồi.

3. 你知道怎么做鲑鱼吗?

/nǐ zhīdào zěnme zuò guīyú ma/

Bạn biết cách chế biến cá hồi không?

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - cá hồi trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm