| Yêu và sống
Giác quan trong tiếng Trung là gì
Giác quan trong tiếng Trung là 感官 /gǎnguān/, là hệ thống các cơ quan cảm nhận của cơ thể con người, giúp chúng ta nhận biết, tìm hiểu và cảm nhận được các thông tin về thế giới xung quanh.
Một số từ vựng liên quan đến giác quan trong tiếng Trung:
视觉 /shìjué/: Thị giác
嗅觉 /xiùjué/: Khứu giác
味觉 /wèijué/: Vị giác
听觉 /tīngjué/: Thính giác
触觉 /chùjué/: Xúc giác
感官 /gǎnguān/: Giácquan
感觉 /gǎnjué/: Cảm giác
眼睛 /yǎnjing/: Mắt
鼻子 /bízi/: Mũi
嘴巴 /zuǐba/: Miệng
Một số ví dụ về giác quan trong tiếng Trung:
1. 感官是人类获取信息的重要渠道。
/gǎnguān shì rénlèi huòqǔ xìnxī de zhòngyào qúdào/.
Giác quan là con đường quan trọng giúp nhân loại tiếp nhận mọi thông tin, mọi kiến thức.
2. 女人的感官总是很正确的。
/nǚrén de gǎnguān zǒngshì hěn zhēngquè de/.
Giác quan của phụ nữ thường rất chính xác.
3. 只有感官能治愈灵魂,就像只有灵魂能治愈感官一样。
/zhǐyǒu gǎnguān néng zhìyù línghún, jiù xiàng zhǐyǒu línghún néng zhìyù gǎnguān yīyàng/.
Chỉ có giác quan mới chữa lành tâm hồn, cũng giống như chỉ có tâm hồn mới chữa lành giác quan.
Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA –Giác quan trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn