Home » Giác quan trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-05 16:58:16

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Giác quan trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 02/10/2023)
           
Giác quan trong tiếng Trung là 感官 /gǎnguān/, là những năng lực sinh lý của các sinh vật nhằm cung cấp thông tin nhận thức về thế giới, bao gồm: thị giác, khứu giác, thính giác, vị giác, xúc giác.

Giác quan trong tiếng Trung là 感官 /gǎnguān/, là hệ thống các cơ quan cảm nhận của cơ thể con người, giúp chúng ta nhận biết, tìm hiểu và cảm nhận được các thông tin về thế giới xung quanh.

Một số từ vựng liên quan đến giác quan trong tiếng Trung:

视觉 /shìjué/: Thị giác

嗅觉 /xiùjué/: Khứu giác

味觉 /wèijué/: Vị giác

听觉 /tīngjué/: Thính giác

触觉 /chùjué/: Xúc giác

感官 /gǎnguān/: Giácquan

感觉 /gǎnjué/: Cảm giác

眼睛 /yǎnjing/: Mắt

鼻子 /bízi/: Mũi

嘴巴 /zuǐba/: Miệng

Một số ví dụ về giác quan trong tiếng Trung:

1. 感官是人类获取信息的重要渠道。

/gǎnguān shì rénlèi huòqǔ xìnxī de zhòngyào qúdào/.

Giác quan là con đường quan trọng giúp nhân loại tiếp nhận mọi thông tin, mọi kiến thức.

2. 女人的感官总是很正确的。

/nǚrén de gǎnguān zǒngshì hěn zhēngquè de/.

Giác quan của phụ nữ thường rất chính xác.

3. 只有感官能治愈灵魂,就像只有灵魂能治愈感官一样。

/zhǐyǒu gǎnguān néng zhìyù línghún, jiù xiàng zhǐyǒu línghún néng zhìyù gǎnguān yīyàng/.

Chỉ có giác quan mới chữa lành tâm hồn, cũng giống như chỉ có tâm hồn mới chữa lành giác quan.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA Giác quan trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm