| Yêu và sống
In ấn tiếng Trung là gì
In ấn tiếng Trung là 印刷 /yìnshuā/, là một quá trình tái tạo hàng loạt văn bản và hình ảnh bằng cách sử dụng biểu mẫu hoặc mẫu chính.
Một số từ liên đến in ấn trong Trung:
封面标题烫印 /fēngmiànbiāotítàngyìn/: In dập nóng tên sách ở bìa sách
彩色印 /cǎisè yìn/: In màu
花体 /huā tǐ/: Kiểu chữ in hoa
罗马体 /luómǎtǐ/: Kiểu chữ La Mã
斜体 /xiétǐ/: Kiểu chữ nghiêng
印刷机 /yìnshuājī/: Máy in
排字机 /páizì jī/: Máy xếp chữ
印刷 /yìnshuā/: In ấn
加网印刷 /jiā wǎng yìnshuā/: In lưới
凸版印刷 /túbǎnyìnshuā/: In nổi
Một số ví dụ liên quan đến in ấn tiếng Trung:
1. 这本书印刷粗糙,错误百出,一看就知道是盗版货。
/Zhè běn shū yìnshuā cūcāo, cuòwù bǎichū, yī kàn jiù zhīdào shì dàobǎn huò/.
Cuốn sách được in ấn kém và đầy lỗi, nhìn thoáng qua là biết ngay là hàng lậu.
2. 因为没有印刷费我们计划出版的书得中止了。
/Yīnwèi méiyǒu yìnshuā fèi wǒmen jìhuà chūbǎn de shū děi zhōngzhǐ le/.
Cuốn sách chúng tôi dự định xuất bản đành phải dừng lại vì không có kinh phí in ấn.
3. 越南的印刷业非常发达。
/Yuènán de yìnshuā yè fēicháng fādá/.
Nghành in ấn ở Việt Nam rất là phát triển.
Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA - In ấn tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn