| Yêu và sống
Các loại quần trong tiếng Hàn
Quần trong tiếng Hàn là 바지 (baji), là loại trang phục mặc từ eo đến mắt cá chân hoặc che đến đầu gối, cao hoặc thấp hơn đầu gối tùy loại, che phủ từng chân riêng biệt (khác với váy hoặc đầm). Được thiết kế với nhiều kiểu dáng khác nhau và nhiều chất liệu khác nhau.
Một số ví dụ liên quan đến các loại quần trong tiếng Hàn:
반바지 (banbaji): Quần lửng.
청바지 (chongbaji): Quần jean, quần bò.
치마 (chima): Chân váy.
반바지 (banbaji): Quần soóc.
바지 (baji): Quần.
청바지 (changbaji): Quần bò.
솜 바지 (som baji): Quần bông.
면 (myeon): Cotton.
마 (ma): Sợi gai dầu.
모 (mo): Lông thú.
Một số ví dụ về các loại quần trong tiếng Hàn:
1. 셔츠에 입을 바지를 선택해야 해요.
(syeocheue ibeul bajileul seontaeghaeya haeyo)
Tôi phải chọn quần để mặc bên ngoài áo sơ mi.
2. 나는 면바지를 입고 있다.
(naneun myeonbajileul ibgo isda)
Tôi đang mặc quần cotton.
3. 겨울이 오면 면바지 사야지.
(gyeoul i myeonbaji sayaji)
Tôi cần mua những chiếc quần cotton này cho mùa đông.
Nội dung được biên soạn bởi đội ngũ OCA - Các loại quần trong tiếng Hàn.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn