| Yêu và sống
Nhút nhát trong tiếng Hàn là gì
Nhút nhát là 수줍다 /sujupda/, là mất tự tin ở những tình huống giao tiếp hoặc khi gặp người lạ sẽ cảm thấy bối rối không thể giao tiếp quá nhiều, không dám tiếp xúc với thế giới bên ngoài.
Một số từ vựng về nhút nhát trong tiếng Hàn:
성격 /songkkyok/: tính cách.
수줍다 /sujuptta/: nhút nhát.
열업게 /yoropkke/: bẽn lẽn.
수줍어하다 /sujubohada/: rụt rè.
걱정스럽다 /gokjjongseuroptta/: lo lắng.
담소하다 /damsohada/: đàm tếu.
겁이 많은 /gobi maneun/: nhát gan.
소심한 /sosimhan/: e dè.
용감한 /yonggamhan/: dũng cảm.
다라지다 /darajida/: có khí thế.
담대하다 /damdaehada/: gan dạ.
Một số ví dụ về nhút nhát trong tiếng Hàn:
1. 왜 그렇게 열없게 웃고 있어요?
/wae geureohke yeoleobke utgo iseoyo/.
Tại sao bạn cười bẽn lẽn vậy?
2. 우리 아니는 수줍음이 많은 편이야.
/uri aineun sujubeumi manheun phyeoniya/.
Con chúng tôi rất nhút nhát.
3. 노래를 부를때 쑥스러운 느낌 생겨요.
/noraereul bureulddae ssukseureoun neukkim saengkyeyo/.
Tôi cảm thấy ngại ngùng mỗi khi hát.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Nhút nhát trong tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn