Home » Từ vựng tiếng Hàn về Báo chí
Today: 2024-11-24 11:32:07

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về Báo chí

(Ngày đăng: 16/07/2022)
           
Báo, hay gọi đầy đủ là báo chí trong tiếng Hàn 신문 (sinmun) nói một cách khái quát là những xuất bản phẩm định kỳ nhằm báo cáo về các sự vật, hiện tượng hay con người nổi bật trong ngày mà xã hội cần quan tâm.

 Báo chí trong tiếng Hàn 신문 (sinmun), hay còn dùng tên gọi cũ là tân văn, nói một cách khái quát là những xuất bản phẩm định kỳ nhằm báo cáo về các sự vật, hiện tượng hay con người nổi bật trong ngày mà xã hội cần quan tâm. 

Một số từ vựng tiếng Hàn về Báo chí:

1.기사 (gisa): Bài báo.

2.게재하다 (gejaehada): Đăng bài.Từ vựng tiếng Hàn về báo chí

3.인쇄 (inswae): In ấn.

4.녹화하다 (noghwahada): Ghi hình.

5.신문 (sinmun): Báo chí.

6.소식 (sosig): Tin tức.

7.여성지 (yeoseongji): Tạp chí phụ nữ.

Một số ví dụ tiếng Hàn về báo chí:

1.어제 교통사고 소식을 접했습니다.

(eoje gyotongsago sosig-eul jeobhaessseubnida).

Tôi nhận được tin tức về một vụ tai nạn xe hơi ngày hôm qua.

2.아버지는 매일 아침 신문을 보곤 하셨습니다.

(abeojineun maeil achim sinmun-eul bogon hasyeossseubnida).

Cha tôi thường đọc báo chí mỗi sáng.

3.형이 베트남 축제에 대한 글을 자주 올리는 것을 본다.

(hyeong-i beteunam chugjee daehan geul-eul jaju ollineun geos-eul bonda).

Tôi thấy anh trai tôi thường đăng bài về lễ hội Việt Nam.

Nội dung được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về báo chí.

Bạn có thể quan tâm