Home » Từ vựng tiếng Trung về phong thủy
Today: 2024-11-22 09:03:10

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về phong thủy

(Ngày đăng: 22/06/2022)
           
Phong thủy trong tiếng Trung là 風水 (fēngshuǐ). Là học thuyết có nguồn gốc từ Trung Quốc cổ đại, chuyên nghiên cứu sự ảnh hưởng của hướng gió, hướng khí, mạch nước đến đời sống họa phúc của con người.

Phong thủy trong tiếng Trung là 風水 (fēngshuǐ) là tổng hợp hàng loạt yếu tố về địa hình địa thế xung quanh nhà ở, thôn xóm, thành phố hoặc mồ mả, hướng gió, dòng nước cùng tọa hướng, hình dạng, bố cục mặt bằng không gian xây dựng. Phong thủy liên quan đến cát hung, họa phúc, thọ yểu, sự cùng thông của nhân sự.

Một số từ vựng tiếng Trung về phong thủy:

风水师 (Fēngshuǐ shī): Thầy phong thủy.

八卦 (bāguà): Bát quái.

相生 (xiāng shēng): Tương sinh.Từ vựng tiếng Trung về phong thủy

相克 (xiāngkè): Tương khắc, xung khắc.

命 (mìng): Mệnh.

阵 (zhèn): Trận.

奄 (yǎn): Yểm.

算卦 (suànguà): Xem bói.

供奉 (gòngfèng): Cung phụng, thờ cúng.

相生 (xiāng shēng): Tương sinh.

龙脉 (lóngmài): Long mạch.

气象 (qìxiàng): Khí tượng.

火凤凰 (Huǒ fènghuáng): Phượng hoàng lửa.

地理 (dìlǐ): Địa lý.

地脉 (dìmài): Địa mạch.

阴宅 (yīnzhái): Âm trạch.

陽宅 (Yángzhái): Dương trạch.

Nội dung được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về phong thủy.

Bạn có thể quan tâm