| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Trung về phong thủy
Phong thủy trong tiếng Trung là 風水 (fēngshuǐ) là tổng hợp hàng loạt yếu tố về địa hình địa thế xung quanh nhà ở, thôn xóm, thành phố hoặc mồ mả, hướng gió, dòng nước cùng tọa hướng, hình dạng, bố cục mặt bằng không gian xây dựng. Phong thủy liên quan đến cát hung, họa phúc, thọ yểu, sự cùng thông của nhân sự.
Một số từ vựng tiếng Trung về phong thủy:
风水师 (Fēngshuǐ shī): Thầy phong thủy.
八卦 (bāguà): Bát quái.
相生 (xiāng shēng): Tương sinh.
相克 (xiāngkè): Tương khắc, xung khắc.
命 (mìng): Mệnh.
阵 (zhèn): Trận.
奄 (yǎn): Yểm.
算卦 (suànguà): Xem bói.
供奉 (gòngfèng): Cung phụng, thờ cúng.
相生 (xiāng shēng): Tương sinh.
龙脉 (lóngmài): Long mạch.
气象 (qìxiàng): Khí tượng.
火凤凰 (Huǒ fènghuáng): Phượng hoàng lửa.
地理 (dìlǐ): Địa lý.
地脉 (dìmài): Địa mạch.
阴宅 (yīnzhái): Âm trạch.
陽宅 (Yángzhái): Dương trạch.
Nội dung được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về phong thủy.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn