Home » Cân nặng trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-04 05:06:06

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cân nặng trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 12/10/2023)
           
Cân nặng trong tiếng Trung là 体重 /tǐzhòng/, là khối lượng cơ thể của con người, được đo bằng kilogam, thước đo khối lượng chung trên toàn thế giới.

Cân nặng trong tiếng Trung là 体重 /tǐzhòng/, là khối lượng cơ thể, được đo bằng cân kỹ thuật số. Đơn vị khối lượng cơ thể dư thừa hoặc giảm được coi là một chỉ số xác định sức khỏe của một người.

Một số từ vựng liên quan đến cân nặng trong tiếng Trung:

称 /chēng/: Cân

秤子 /chèngzi/: Cái cân

减肥 /jiǎnféi/: Giảm cân

胖 /pàng/: Mập

过重 /guò zhòng/: Thừa cân nặng

瘦 /shòu/: Ốm

肥肉 /féi ròu/: Mỡ

肌肉 /jīròu/: Cơ bắp

减肥药 /jiǎnféi yào/: Thuốc giảm cân

重量 /zhòngliàng/: Trọng lượng

体型 /tǐxíng/: Thể hình

Một số ví dụ về cân nặng trong tiếng Trung:

1. 你体重过重了。

/nǐ tǐzhòngguò zhòng le/.

Cậu hơi thừa cân rồi đó.

3. 过胖的人要注意饮食,控制体重。

/guò pàng de rén yào zhùyì yǐnshí, kòngzhì tǐzhòng/.

Người thừa cân nên chú ý đến chế độ ăn uống và kiểm soát cânnặng.

2. 我刚买了这个秤子,你来称吧,看看体重多少。

/wǒ gāng mǎile zhège chèng zi, nǐ lái chēng ba, kàn kàn tǐzhòng duōshǎo/.

Mình mới mua cái cân này, bạn đến cân thử đi, xem thử cân nặng bao nhiêu.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA Cân nặng trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm