Home » Từ vựng tiếng Hàn về phương pháp nấu ăn
Today: 2024-07-05 19:05:10

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về phương pháp nấu ăn

(Ngày đăng: 30/10/2022)
           
Phương pháp nấu ăn trong tiếng Hàn là 요리법 /yoribop/. Ba loại phương pháp nấu ăn phổ biến là nấu bằng nhiệt khô, nấu bằng nhiệt ẩm và nấu kết hợp.

Phương pháp nấu ăn trong tiếng Hàn là 요리법 /yoribop/. Đều sử dụng nhiệt để ảnh hưởng đến thực phẩm theo cách khác, tất cả các kỹ thuật nấu ăn có thể nhóm lại theo một trong ba phương pháp này.

Một số từ vựng về phương pháp nấu ăn trong tiếng Hàn:

썰다/ssolda/: thái.

자르다/jareuda/: cắt.

깎다/kkaktta/: gọt.

부치다/buchida/: chiên.Từ vựng tiếng Hàn về phương pháp nấu ăn

볶다/boktta/: xào.

굽다/guptta/: nướng.

튀기다/twigida/: chiên ngập dầu.

끓이다/kkeurida/: sôi.

섞다/soktta/: khuấy trộn.

으깨다/eukkaeda/: nghiền nát.

갈다/galda/: bào.

짜다/jjada/: vắt.

뿌리다/ppurida/: rắc.

찌다/jjida/: hấp.

넣다/nota/: bỏ vào.

Một số câu ví dụ về phương pháp nấu ăn trong tiếng Hàn:

1/ 돼지고기를 튀기다. 

/dwaejigogireul twigida/

Tôi chiên thịt lợn.

2/ 이 요리법은 증조할머니 때부터 내려온 거야.

/i yoribobeun jeungjohalmoni ttaebuto naeryoon goya/

Phương pháp nấu ăn này là do tôi được truyền lại từ đời của bà cố.

3/ 베이킹파우더를 섞다. 

/beikingpaudoreul soktta/

Trộn bột baking powder.

Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn trung tâm Oca - Từ vựng tiếng Hàn về phương pháp nấu ăn.

Bạn có thể quan tâm