Home » Mặt trời trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-22 00:56:51

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Mặt trời trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 07/07/2022)
           
Mặt trời trong tiếng Trung là 太阳 /tàiyáng/, là ngôi sao ở trung tâm Hệ Mặt Trời. Trái Đất và các thiên thể khác như các hành tinh, tiểu hành tinh, thiên thạch, sao chổi, và bụi quay quanh Mặt Trời.

Mặt trời trong tiếng Trung là 太阳 /tàiyáng/, “trái tim” của hệ Mặt trời của chúng ta là một ngôi sao lùn, đôi khi nó còn được gọi là "vàng lùn", một quả cầu khí nóng rực.

Mặt trời cũng là ngôi sao ở gần Trái đất nhất, ánh sáng của nó mất khoảng 8 phút 30 giây để đến được với chúng ta.

Một số từ vựng về mặt trời trong tiếng Trung

光 /guāng/: Ánh sáng.

太阳系 /tàiyángxì/: Hệ mặt trời.

太阳 /tàiyáng/: Mặt trời.

银河 /yínhé/: Ngân hà.Mặt trời trong tiếng Trung là gì

软道 /ruǎn dào/: Quỹ đạo.

辐射 /fúshè/: Tia bức xạ.

天蚀 /tiān shí/: Thiên thực (Nhật thực, nguyệt thực).

日食 /rìshí/: Nhật thực.

光速 /guāngsù/: Tốc độ ánh sáng.

X- 射线 /shèxiàn/: Tia X.

行星 /xíngxīng/: Hành tinh.

日出 rì chū: Mặt trời mọc.

日落 /rìluò/: Mặt trời lặn.

太阳黑子 /tàiyáng hēizǐ/: Vệt mặt trời.

公转 /gōngzhuàn/:  Xoay quanh mặt trời.

日偏食 /rìpiānshí/: Nhật thực một phần.

日全食 /rìquánshí/:  Nhật thực toàn phần:.

Một số ví dụ về mặt trời trong tiếng Trung:

1. 水星是太阳系中最小的行星.

Shuǐ xīnɡ shì tài yánɡ xì zhōnɡ zuì xiǎo de xínɡ xīnɡ.

Sao Thủy là hành tinh nhỏ nhất trong hệ mặt trời.

2. 地球比太阳小大约 82万 倍.

/Dìqiú bǐ tàiyáng xiǎo dàyuē 82 wàn bèi/.

Trái đất nhỏ hơn so với Mặt Trời khoảng 820.000 lần.

3. 太阳为地球提供光.

/Tàiyáng wèi dìqiú tígōng guāng/.

Mặt trời cung cấp ánh sáng cho trái đất .

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - mặt trời trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm