| Yêu và sống
Mặt trời trong tiếng Trung là gì
Mặt trời trong tiếng Trung là 太阳 /tàiyáng/, “trái tim” của hệ Mặt trời của chúng ta là một ngôi sao lùn, đôi khi nó còn được gọi là "vàng lùn", một quả cầu khí nóng rực.
Mặt trời cũng là ngôi sao ở gần Trái đất nhất, ánh sáng của nó mất khoảng 8 phút 30 giây để đến được với chúng ta.
Một số từ vựng về mặt trời trong tiếng Trung:
光 /guāng/: Ánh sáng.
太阳系 /tàiyángxì/: Hệ mặt trời.
太阳 /tàiyáng/: Mặt trời.
银河 /yínhé/: Ngân hà.
软道 /ruǎn dào/: Quỹ đạo.
辐射 /fúshè/: Tia bức xạ.
天蚀 /tiān shí/: Thiên thực (Nhật thực, nguyệt thực).
日食 /rìshí/: Nhật thực.
光速 /guāngsù/: Tốc độ ánh sáng.
X- 射线 /shèxiàn/: Tia X.
行星 /xíngxīng/: Hành tinh.
日出 rì chū: Mặt trời mọc.
日落 /rìluò/: Mặt trời lặn.
太阳黑子 /tàiyáng hēizǐ/: Vệt mặt trời.
公转 /gōngzhuàn/: Xoay quanh mặt trời.
日偏食 /rìpiānshí/: Nhật thực một phần.
日全食 /rìquánshí/: Nhật thực toàn phần:.
Một số ví dụ về mặt trời trong tiếng Trung:
1. 水星是太阳系中最小的行星.
Shuǐ xīnɡ shì tài yánɡ xì zhōnɡ zuì xiǎo de xínɡ xīnɡ.
Sao Thủy là hành tinh nhỏ nhất trong hệ mặt trời.
2. 地球比太阳小大约 82万 倍.
/Dìqiú bǐ tàiyáng xiǎo dàyuē 82 wàn bèi/.
Trái đất nhỏ hơn so với Mặt Trời khoảng 820.000 lần.
3. 太阳为地球提供光.
/Tàiyáng wèi dìqiú tígōng guāng/.
Mặt trời cung cấp ánh sáng cho trái đất .
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - mặt trời trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn