Home » Ngày giỗ trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-05 23:22:38

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Ngày giỗ trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 12/07/2022)
           
Ngày giỗ trong tiếng Trung gọi là 忌辰 /jì chén/, là ngày kỷ niệm về cái chết của một con người, nó trái ngược với sinh nhật, đó là một phong tục ở một số nền văn hóa châu Á.

Ngày giỗ trong tiếng Trung gọi là 忌辰 /jì chén/, là ngày kỷ niệm về cái chết của một con người, nó trái ngược với sinh nhật, đó là một phong tục ở một số nền văn hóa châu Á.

Một số từ vựng về ngày giỗ trong tiếng Trung:

祭品 /jì pǐn/: Đồ cúng.

祭祀 /jì sì/: Cúng tế.

忌辰 /jì chén/: Ngày giỗ.Ngày giỗ trong tiếng Trung là gì

粽子 /zòngzi/: Bánh chưng.

糍粑 /cíbā/: Bánh giầy.

祖先 /zǔxiān/: Tổ tiên.

思念 /sīniàn/: Tưởng nhớ.

酬谢 /chóuxiè/: Tạ ơn.

功恩 /gōng ēn/: Công ơn.

地宫 /dìgōng/: Lăng mộ.

神圣 /shénshèng/: Thiêng liêng.

Một số ví dụ về ngày giỗ trong tiếng Trung:

1. 农历三月初十是雄王的忌辰.

/nónglì sān yuèchū shí shì xióng wáng de jìchén/

10 tháng 3 âm lịch là ngày giỗ của vua Hùng Vương.

2. 这个星期天是我爷爷的忌辰.

/zhège xīngqítiān shì wǒ yéyé de jìchén/

Chủ nhật tuần này là ngày giỗ của ông tôi.

3. 每次是爷爷的忌辰, 奶奶都很伤心.

/měi cì shì yéyé de jìchén, nǎinai dōu hěn shāngxīn/

Mỗi lần đến ngày giỗ của ông tôi, bà tôi rất buồn.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - ngày giỗ trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm