| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn về trái cây
Trái cây là nguồn chất xơ và vitamin quan trọng và đặc biệt là vitamin C. Ngoài ra chúng còn chứa khoáng chất và một lượng nước.
Từ vựng tiếng Hàn về trái cây rất đa dạng và rất cần thiết trong việc học cũng như giao tiếp bằng tiếng Hàn.
Một số từ vựng tiếng Hàn về trái cây:
수박 (subag): quả dưa hấu
귤 (gyul): quýt
사과 (sagwa): táo
배 (bae): lê
망고 (mang-go): quả xoài
파파야 (papaya): đu đủ
포멜로 (pomello): quả bưởi
용과 (yong-gwa): thanh long
람부탄 (lambutan): chôm chôm
두리안 (dulian): sầu riêng
망고스틴 (mang-goseutin): măng cụt
아보카도 (abokado): quả bơ
옥수수 (ogsusu): bắp
구아바 (guaba): ổi
파인애플 (pain-aepeul): thơm
망고 (mang-go): quả xoài
포도 (podo): quả nho
딸기 (ttalgi): quả dâu tây
롱안 (long-an): quả nhãn
오렌지 (olenji): quả cam
복숭아 (bogsung-a): quả đào
Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Hàn về trái cây.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn