Home » Món cháo tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-04 05:45:39

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Món cháo tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 27/05/2022)
           
Món cháo tiếng Hàn là 죽 (jug). Cháo là một món ăn quen thuộc của người Đông Nam Á và Đông Á. Cháo chủ yếu được nấu từ gạo và nước cho đến khi hạt gạo nở đều và chín nhừ rồi thưởng thức.

Món cháo tiếng Hàn là (jug).Thành phần chính của món cháo là được nấu từ gạo và nước cho đến khi hạt gạo bung đều, chín nhừ và sệt lại. Sau đó, cho vào nhiều loại nguyên liệu khác nhau như các loại thịt, hải sản, rau, củ, quả cùng với những gia vị hành lá, gừng, hành tây, tiêu và nêm nếm phù hợp với khẩu vị của người ăn rồi thưởng thức.

Cháo là món ăn có tác dụng giải cảm rất hiệu quả và là món dễ ăn dành cho người già và trẻ em. Tại Hàn Quốc có rất nhiều món cháo độc đáo nhưng đặc biệt nhất là món cháo sữa. 

Món cháo tiếng Hàn là gìMột số từ vựng về món cháo trong tiếng Hàn:

흠임자죽 (heumimjajug): Cháo mè đen.

타락죽 (talagjug): Cháo sữa. 

전복죽 (jeonbogjug): Cháo bào ngư.

죽 (jug): Cháo.

잣죽 (jasjug): Cháo hạt thông.

팥죽 (paljug): Cháo đậu đỏ.

호박죽 (hobagjug): Cháo bí đỏ.

밤죽 (bamjug): Cháo hạt dẻ.

닭죽 (dalgjug): Cháo gà.

호두죽 (hobagjug): Cháo quả hạch.

녹두죽 (nogdujug): Cháo đậu xanh.

홍합죽 (honghabjug): Cháo vẹm xanh.

김치죽 (gimchijug): Cháo kim chi.

Một số mẫu câu về món cháo trong tiếng Hàn:

1. 엄마가 늙은 호박으로 호박죽을 끓여 주셨다.

(ommaga neulgeun hobageuro hobakjjugeul kkeuryo jusyottta)

Mẹ đã nấu cho cả nhà món cháo bí đỏ từ quả bí già.

2. 겨울 아침에 뜨거운 닭죽을 먹으면 아주 맛있어요.

(gyoul achime tteugoun dakjjugeul mogeumyon aju madissoyo)

Mùa đông buổi sáng ăn cháo gà nóng thì rất ngon.

3. 어제 사온 전복죽은 도통 맛이 없었다.

(oje saon jonbokjjugeun dotong masi opssottta)

Cháo bào ngư tôi mua hôm qua không ngon gì cả.

Nội dung bài viết được soạn bởi đội ngũ OCA - Món cháo tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm