| Yêu và sống
Thiên tài trong tiếng Trung là gì
Thiên tài trong tiếng Trung là天才 /tiāncái/, là người thông minh, tài năng xuất chúng, có nhiều thiên phú, được mọi người công nhận và có nhiều phát minh, thành tựu vĩ đại.
Một số từ vựng về thiên tài trong tiếng Trung:
聪明/cōngmíng/: Thông minh
天赋/tiānfù/: Thiên phú
才能/cáinéng/: Tài năng
成就/chéngjiù/: Thành tựu
军事天才/Jūnshì tiāncái/: Thiên tài quân sự
数学天才/Shùxué tiāncái/: Thiên tài toán học
伟大/wěidà/: Vĩ đại
发明/fāmíng/: Phát minh
优秀/yōuxiù/: Xuất sắc
杰出/jiéchū/: Kiệt xuất
人才/réncái/: Nhân tài
Một số ví dụ về thiên tài trong tiếng Trung:
1. 世界上有多少位天才呢?
/Shìjiè shàng yǒu duōshǎo wèi tiāncái ne?/
Trên thế giới có được bao nhiêu thiên tài?
2. 他是一个伟大的军事天才。
/Tā shì yīgè wěidà de jūnshì tiāncái/.
Ông ấy là một thiên tài quân sự vĩ đại.
3. 她是我们学校的数学天才。
/Tā shì wǒmen xuéxiào de shùxué tiāncái/.
Cô ấy là thiên tài toán học của trường chúng tôi.
Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Thiên tài trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn