Home » Thiên tài trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-06-29 11:12:08

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thiên tài trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 22/09/2023)
           
Thiên tài trong tiếng Trung là 天才 /tiāncái/, là người có tài năng nổi bật hơn tất cả mọi người, thông minh một cách xuất chúng và có nhiều thành tựu vĩ đại.

Thiên tài trong tiếng Trung 天才 /tiāncái/, là người thông minh, tài năng xuất chúng, có nhiều thiên phú, được mọi người công nhận và có nhiều phát minh, thành tựu vĩ đại.

Một số từ vựng về thiên tài trong tiếng Trung:

聪明/cōngmíng/: Thông minh

天赋/tiānfù/: Thiên phú

才能/cáinéng/: Tài năng

成就/chéngjiù/: Thành tựu

军事天才/Jūnshì tiāncái/: Thiên tài quân sự

数学天才/Shùxué tiāncái/: Thiên tài toán học

伟大/wěidà/: Vĩ đại

发明/fāmíng/: Phát minh

优秀/yōuxiù/: Xuất sắc

杰出/jiéchū/: Kiệt xuất

人才/réncái/: Nhân tài

Một số ví dụ về thiên tài trong tiếng Trung:

1. 世界上有多少位天才呢?

/Shìjiè shàng yǒu duōshǎo wèi tiāncái ne?/

Trên thế giới có được bao nhiêu thiên tài?

2. 他是一个伟大的军事天才。

/Tā shì yīgè wěidà de jūnshì tiāncái/.

Ông ấy là một thiên tài quân sự vĩ đại.

3. 她是我们学校的数学天才。

/Tā shì wǒmen xuéxiào de shùxué tiāncái/.

Cô ấy là thiên tài toán học của trường chúng tôi.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Thiên tài trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm