Home » Hy vọng trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-05 14:58:43

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Hy vọng trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 23/09/2023)
           
Hy vọng trong tiếng Trung là 希望 /Xīwàng/, là sự biểu thị mong chờ của con người, can thiệp biểu thị mong muốn mạnh mẽ cho một cái gì đó xảy ra.

Hy vọng trong tiếng Trung là 希望 /Xīwàng/, là một sự trông chờ, ấp ủ niềm tin vào những điều mình mong muốn sẽ xảy ra trong tương lai, những điều này thường nằm ngoài khả năng bản thân.

Một số từ liên quan đến hy vọng trong tiếng Trung:

希望 /Xīwàng/: Hy vọng

期待 /Qídài/: Kỳ vọng

等待 /Děngdài/: Chờ đợi

有望 /Yǒuwàng/: Có hy vọng

鼓励 /Gǔlì/: Khích lệ

梦想 /Mèngxiǎng/: Ước mơ

信心 /Xìnxīn/: Lòng tin

自信 /Zìxìn/: Tự tin

实现 /Shíxiàn/: Thực hiện

情绪 /Qíngxù/: Tậm trạng

Một số ví dụ liên quan đến hy vọng trong tiếng Trung:

1. 我希望能准时毕业。

/Wǒ xīwàng néng zhǔnshí bìyè/.

Tôi hy vọng có thể tốt nghiệp đúng hạn.

2. 希望是对未来荣耀的某种期待。

/Xīwàng shì duì wèilái róngyào de mǒu zhǒng qídài/.

Hy vọng là sự kỳ vọng về vinh quang trong tương lai.

3. 我相信我的希望一定能够实现。

/Wǒ xiāngxìn wǒ de xīwàng yīdìng nénggòu shíxiàn/.

Tôi tin rằng hy vọng của tôi nhất định sẽ thực hiện được.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA - Hy vọng trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm