Home » Từ vựng tiếng Trung về các quốc gia
Today: 2024-11-21 16:51:31

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về các quốc gia

(Ngày đăng: 27/06/2022)
           
Từ vựng tiếng Trung về các quốc gia là 国家 /guǒjiā /, là một khái niệm không gian, văn minh, xã hội và chính trị; trừu tượng về tinh thần, tình cảm và pháp lý, để chỉ về một lãnh thổ có chủ quyền.

Từ vựng tiếng Trung về các quốc gia là 国家 /guǒjiā /, đối với Trung Quốc những tên riêng quốc gia đều được biên dịch sang tiếng Trung dựa trên nghĩa của chữ Hán.

Một số từ vựng tiếng Trung về các quốc gia:

中国 /zhōngguó /: Trung Quốc.

越南 /yuènán /: Việt Nam.

韩国 /hánguó /: Hàn Quốc.Từ vựng tiếng Trung về các quốc gia

泰国 /tàiguó /: Thái Lan.

法国 /fǎguó /: Nước Pháp.

德国 /déguó /: Nước Đức.

美国 /měguó /: Nước Mỹ.

蒙古 /ménggǔ /: Mông Cổ.

新加坡 /xīnjiāpō /: Singapore.

加拿大 /jiānádà /: Canada.

英国 /yīngguó /: Nước Anh.

希腊 /xīlà /: Hy Lạp.

巴西 /bāxī /: Ba Tư.

日本 /rìběn /: Nhật Bản.

葡萄牙 /pútáoyá/: Bồ Đào Nha.

西班牙 /xībānyá /: Tây Ban Nha.

国家 /guójiā /: Quốc gia.

老挝 /lǎowō /: Lào.

印度 /yìndù /: Ấn Độ.

意大利 /yìdàlì /: Italia.

丹麦 /dānmài /: Đan Mạch.

俄罗斯 /éluósī /: Nước Nga.

Một số ví dụ từ vựng tiếng Trung về các quốc  gia:

1. 每个国家都有自己的法律制度.

Mỗi một quốc gia đều có chế độ pháp luật của riêng mình.

2. 越南是我的国家.

Việt Nam là quốc gia của tôi.

3. 国家富强,人民安乐.

Quốc gia giàu mạnh, nhân dân an vui.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Trung về các quốc gia.

Bạn có thể quan tâm