Home » Bảo vệ môi trường tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-01 13:57:19

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Bảo vệ môi trường tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 04/06/2022)
           
Bảo vệ môi trường là giữ cho môi trường trong lành, sạch đẹp, cân bằng sinh thái, ngăn chặn các hậu quả xấu do con người và thiên nhiên gây ra cho môi trường, sử dụng hợp lý và tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên.

Bảo vệ môi trường tiếng Hàn là 환경을 보호하다 (hwangyeong-eul bohohada).

Bảo vệ môi trường là những hoạt động giữ cho môi trường trong lành, sạch đẹp, cải thiện môi trường, đảm bảo cân bằng sinh thái, ngăn chặn, khắc phục các hậu quả xấu do con người và thiên nhiên gây ra cho môi trường, khai thác, sử dụng hợp lý và tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên.

Bảo vệ môi trường tiếng Hàn là gìMột số từ vựng tiếng Hàn liên quan đến bảo vệ môi trường:

1. 환경 (hwangyeong): Môi trường.

2. 생태계 (saengtaegye): Hệ sinh thái.

3. 친환경 (chinhwangyeong): Thân thiện với môi trường.

4. 환경을 보호하다 (hwangyeong-eul bohohada): Bảo vệ môi trường.

5. 환경을 보존하다 (hwangyeong-eul bojonhada): Bảo tồn tự nhiên.

6. 환경을 감시하다 (hwangyeong-eul gamsihada): Giám sát môi trường.

7. 분리수거 (bunlisugeo): Thu gom phân loại.

8. 재사용 (jaesayong): Tái sử dụng.

9. 에너지 절약 (eneoji jeol-yag): Tiết kiệm năng lượng.

10. 녹색도시 (nogsaegdosi): Đô thị xanh.

11. 지구의 시간 (jiguui sigan): Giờ trái đất.

12. 생태계 균형 (saengtaegye gyunhyeong): Cân bằng hệ sinh thái.

13. 전등을 끄다 (jeondeung-eul kkeuda): Tắt đèn.

14. 자원을 절약 (jawon-eul jeol-yag): Tiết kiệm tài nguyên.

15. 합리적인 착취 (hablijeog-in chagchwi): Khai thác hợp lý.

Một số mẫu câu tiếng Hàn về bảo vệ môi trường:

1. 지난해에 러시아의 극지방 환경 전문가들은 특별 생태 프로그램의 일환으로 광범위한 청소 작업을 실시하여 남극에서 360톤의 쓰레기를 치웠다.

jinanhaee leosiaui geugjibang hwangyeong jeonmungadeul-eun teugbyeol saengtae peulogeulaem-ui ilhwan-eulo gwangbeom-wihan cheongso jag-eob-eul silsihayeo namgeug-eseo 360ton-ui sseulegileul chiwossda.

Năm ngoái, những chuyên gia về môi trường địa cực người Nga đã tham gia một chương trình bảo vệ môi trường sinh thái ở Nam cực. Họ làm tổng vệ sinh và thu dọn 360 tấn rác bị thải gần các trạm nghiên cứu.

2. 쓰레기 수거 및 분리는 환경 보호의 중요한 부분입니다.

sseulegi sugeo mich bunlineun hwangyeong bohoui jung-yohan bubun-ibnida.

Thu gom và phân loại rác là một phần quan trọng trong việc bảo vệ môi trường.

Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Bảo vệ môi trường tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm