| Yêu và sống
Mặt trời tiếng Nhật là gì
Mặt trời tiếng Nhật là 太陽 (taiyou). Mặt trời cung cấp năng lượng và những điều kiện cơ bản cho sự tồn tại của sự sống dưới dạng ánh sáng và nhiệt.
Mặt trời chiếm khoảng 99,86 phần trăm khối lượng của hệ mặt trời. Trái đất và các thiên thể khác như các hành tinh, tiểu hành tinh, thiên thạch, sao chổi, và bụi quay quanh mặt trời.
Ngày nay, con người vẫn đang cố gắng khai thác triệt để năng lượng mặt trời để phục vụ cho sản xuất và đời sống hàng ngày.
Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến mặt trời:
日 (hi): Mặt trời, ngày.
入り日 (irihi): Mặt trời lặn.
日輪 (nichirin): Vầng mặt trời.
太陽系 (taiyou kei): Hệ mặt trời.
天道様 (tentou sama): Chúa trời.
天日 (tenjitsu): Ánh sáng mặt trời.
天照大神 (tenakira oogami): Thần mặt trời.
太陽光線 (taiyou kousen): Tia nắng mặt trời.
太陽暦 (taiyou reki): Lịch mặt trời, lịch dương.
Một số câu tiếng Nhật liên quan đến mặt trời:
1. 太陽を直接見ると目の損傷を引き起こします.
(taiyou wo chokusetsu miru to me no sonshou wo hikiokoshimasu).
Nhìn trực tiếp vào mặt trời sẽ gây tổn thương cho mắt.
2. 太陽が雲に隠れた.
(taiyou ga kumo ni kakureta).
Mặt trời đã bị che đi bởi đám mây.
3. 地球は太陽の周りに回っています.
(chikyuu wa taiyou no mawari ni mawatteimasu).
Trái đất quay xung quanh mặt trời.
Bài viết được biên soạn bởiđội ngũ OCA - mặt trời tiếng Nhật là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn