Home » Châu lục trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-24 17:28:49

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Châu lục trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 25/10/2023)
           
Châu lục trong tiếng Trung là 大洲 /Dàzhōu/, là một vùng đất rộng lớn, bao gồm lục địa cùng với các đảo, quần đảo ở xung quanh và mang nhiều ý nghĩa lớn về kinh tế, chính trị, lịch sử.

Châu lục trong tiếng Trung là 大洲 /Dàzhōu/, là một khái niệm của địa chính trị. Nó là tổ hợp lớn về đất đai, trên đó có nhiều quốc gia với các phần diện tích thuộc cả đại lục lẫn các đảo xung quanh.

Một số từ vựng liên quan đến châu lục trong tiếng Trung:

地球 /dìqiú/: Trái đất

大陆 /dàlù/: Đại lục

岛屿 /dǎoyǔ/: Đảo

亚洲 /yàzhōu/: Châu Á

欧洲 /ōuzhōu/: Châu Âu

非洲 /fēizhōu/: Châu Phi

北美洲 /běi měizhōu/: Châu Bắc Mỹ

南美洲 /nán měizhōu/: Châu Nam Mỹ

大洋洲 /dàyángzhōu/: Châu Đại Dương

南极洲 /nánjízhōu/: Châu Nam Cực

Một số ví dụ về châu lục trong tiếng Trung:

1. 地球上有七大洲。

/dìqiú shàng yǒu qī dàzhōu/.

Trên trái đất có 7 châulục.

2. 饥荒可能会导致该大洲人口剧减。

/jīhuang kěnéng huì dǎozhì gāi dàzhōu rénkǒu jù jiǎn/.

Nạn đói có thể dẫn tới sự suy giảm dân số nghiêm trọng ở châu lục này.

3. 我们的朋友普遍五大洲。

/wǒmen de péngyǒu pǔbiàn wǔ dàzhōu/.

Bạn bè của chúng tôi trải rộng khắp năm châu.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA Châu lục trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm