Home » Mua sắm tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-24 02:31:35

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Mua sắm tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 06/04/2022)
           
Mua sắm tiếng Trung là 购物, phiên âm gòuwù. Ngày nay, mua sắm đã trở thành nhu cầu thiết yếu của mỗi người và việc mua sắm diễn ra hằng ngày trong cuộc sống của chúng ta. Bao gồm những sản phẩm thiết yếu như: giày dép, quần áo, mỹ phẩm, đồ gia dụng và nhiều sản phẩm khác nữa.

Mua sắm tiếng Trung là 购物 (gòuwù)Vì nhu cầu của con người ngày càng cao, hình thức mua sắm không chỉ còn là mua trực tiếp tại cửa hàng mà đã phát triển một cách thuận tiện hơn đó là mua sắm online.

Trong những năm gần đây, mua hàng online từ Trung Quốc có lẽ không còn xa lạ đối với chúng ta, nổi bật là những sàn thương mại điện tử như Taobao, Alibaba,...Với sản phẩm đẹp mắt, đa dạng, chất lượng và giá cả phù hợp nên mua hàng từ Trung Quốc cũng được rất nhiều người lựa chọn, tin dùng.

Một số từ vựng về mua sắm trong tiếng Trung: 

购物 (gòuwù): Mua sắm trực tiếp.

刷卡 (shuākǎ): Quét thẻ.

扫码 (sǎo mǎ): Quét mã.

银行转账 (sínháng zhuǎnzhàng): Chuyển khoản.

现金 (xiànjīn): Tiền mặt.

信用 (xìnyòng): Thẻ tín dụng.

法案 (fǎ’àn): Hóa đơn.

货币 (huòbì): Tiền tệ.

越南盾 (yuènán dùn): Việt Nam Đồng (vnđ).

人民币 (rénmínbì): Nhân dân tệ.

网购 (wǎnggòu): Mua sắm trực tuyến (mua sắm online).

电子支付 (diànzǐ zhīfù): Thanh toán điện tử.

存折 (cúnzhé): Số tài khoản.

扫码 (sǎo mǎ): Quét mã QR.

产品 (chǎnpǐ): Sản phẩm.

一共 (yīgòng): Tổng cộng.

优惠券 (yōuhuì quàn): Coupon.

畅销货 (chàngxiāo huò): Hàng bán chạy.  

买/ 购买(mǎi/ Gòumǎi): Mua.

买人 (mǎi rén): Người mua.

卖 (mài): Bán.

卖人 (mài rén): Người bán.

上涨 (shàngzhǎng): Lên giá.

谈/ 做生意 (tán/ zuò shēngyì): Làm ăn.

买卖 (mǎimài): Mua bán.

价钱 (jiàqián): Giá tiền.  

购物中心 (gòuwù zhòngxīn): Trung tâm thương mại.  

商店 (shāngdiàn): Cửa hàng.  

货员看 (shòuhuòyuán): Nhân viên bán hàng.

客户 (kè hù): Khách hàng.

超级市场 (chāojí shìchǎng): Siêu thị.

特卖 (tèmài): Giảm giá.  

晋升 (jìnshēng): Khuyến mại.

买一送一 (mǎi yī sòng yī): Mua 1 tặng 1.

质量 (zhìliàng): Chất lượng.

贱 (jiàn): Rẻ.

昂贵 (ángguì): Đắt.

电子产品商店  (diànzǐ chǎnpǐn shāngdiàn): Cửa hàng điện máy.

电子 (diànzǐ): Điện tử.

工具 (gōngjù): Dụng cụ.

纪念品商店 (jìniànpǐn shāngdiàn): Cửa hàng bán đồ lưu niệm.

服装店 (fúzhuāng diàn): Cửa hàng quần áo.

衣服 (yīfu): Quần áo.

号码 (hàomǎ): Size.

化妆品店 (huàzhuāngpǐn diàn): Cửa hàng mỹ phẩm.

时装店 (shízhuāng diàn): Cửa hàng thời trang.

化妆品店 (huàzhuāngpǐn diàn): Cửa hàng mỹ phẩm. 

食品 (shípǐn): Thực phẩm.

Mua sắm tiếng Trung là gìMột số ví dụ về mua sắm tiếng Trung:

1. 我通常在空闲时间去购物. 

(wǒ tōngcháng zài kōngxián shíjiān qù gòuwù).

Tôi thường đi mua sắm vào thời gian rảnh. 

2. 春天来了, 我的家人去买很多新东西来为春节做准备.

(chūntiān lái le wǒ de jiārén qù mǎi hěnduō xīn dōngxi lái wèi chūnjié zuò zhǔnbèi). 

Mùa xuân đã đến, gia đình tôi đi mua sắm nhiều đồ mới để chuẩn bị tết.

3. 这个月因为逛街太多, 没钱吃饭.

(zhège yuè yīnwèi guàng jiē tài duō méi qián chīfàn). 

Tháng này vì đi mua sắm quá nhiều nên tôi không đủ tiền để ăn. 

4. 当我难过的时候, 我想去购物. 

(dāng wǒ nán guò de shíhou wǒ xiǎng qù gòuwù). 

Mỗi khi buồn tôi lại muốn đi mua sắm.

Bài viết được biên soạn bởi đội ngũ OCA - mua sắm tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm