| Yêu và sống
Cửa hàng thương mại trong tiếng Pháp là gì
Cửa hàng thương mại trong tiếng Pháp là Les commerces. Biết từ vựng về các cửa hàng thương mại trong tiếng Pháp giúp bạn xác định được vị trí của mình trong thành phố, hỏi đường, đưa ra chỉ dẫn hoặc hỏi đường đi, đưa ra một cuộc hẹn tại một địa điểm xác định, biết đi đâu mua đồ hoặc tìm dịch vụ.
Một số từ vựng về cửa hàng thương mại trong tiếng Pháp:
La boulangerie: Cửa hàng bánh mỳ.
La pâtisserie: Cửa hàng bánh ngọt.
La boucherie: Cửa hàng thịt.
Le salon de coiffure: Tiệm làm tóc.
Le café: Quán cà phê.
Le supermarché: Siêu thị.
Le marché: Chợ.
La magasin de vêtements: Cửa hàng quần áo.
La librairie: Hiệu sách.
Le restaurant: Chúng ta ăn ở nhà hàng.
La banque: Ngân hàng.
La pharmacie: Hiệu thuốc.
Một số ví dụ về cửa hàng thương mại trong tiếng Pháp:
1. On achète de la viande à la boucherie.
Chúng ta mua thịt ở cửa hàng thịt.
2. On achète des aliments au supermarché.
Chúng ta mua thực phẩm ở siêu thị.
3. On achète du pain à la boulangerie.
Chúng ta mua bánh mỳ ở cửa hàng bánh mỳ.
Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Cửa hàng thương mại trong tiếng Pháp là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn