Home » Hồng trà trong tiếng trung là gì
Today: 2024-07-05 13:56:11

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Hồng trà trong tiếng trung là gì

(Ngày đăng: 19/09/2022)
           
Hồng trà trong tiếng trung là 红茶/hóngchá/, là một loại trà, thông thường nó có vị mạnh mẽ hơn so với các loại khác của trà như trà xanh, nó cũng có nhiều caffeine hơn.

Hồng trà trong tiếng trung là 红茶/hóngchá/, sản xuất từ quá trình lên men toàn phần, oxy hóa 100% lá và búp non của cây chè xanh, có vị thơm nhẹ, ít chát và phù hợp với khẩu vị đa số của người Việt.

Một số từ vựng về hồng trà trong tiếng Trung:

饮料/yǐnliào/: Thức uống.

氧化/yǎnghuà/: Ô-xy hoá.

发酵/fāxiào/: Lên men.

茶树/cháshù/: Cây chè.

茶叶/cháyè/: Lá trà.Hồng trà trong tiếng trung là gì

原料/yuánliào/: Nguyên liệu.

泡茶/pào chá/: Pha trà.

冲泡/chōng pào/: Châm thêm nước.

茶壶/cháhú/: Ấm pha trà.

茶杯/chábēi/: Cốc uống trà.

Một số ví dụ về hồng trà trong tiếng Trung:

1/ 质检部门抽查了市场上销售的饮料。

/Zhì jiǎn bùmén chōuchále shìchǎng shàng xiāoshòu di yǐnliào/.

Bộ phận kiểm tra chất lượng đã kiểm tra tại chỗ các loại thức uống giải khát bán trên thị trường.

2/他非常喜欢喝红茶。

/Tā fēicháng xǐhuān hē hóngchá/.

Anh ấy rất thích uống hồng trà.

3/ 芦苇的茎和叶很坚韧,是造纸的好原料。

/Lúwěi de jīng hé yè hěn jiānrèn, shì zàozhǐ de hǎo yuánliào/.

Thân và lá sậy rất dai và là nguyên liệu tốt để làm giấy.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA – Hồng trà trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm