Home » Từ vựng tiếng Trung về lửa
Today: 2024-07-06 00:13:04

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về lửa

(Ngày đăng: 13/08/2022)
           
Lửa là một phần của các phản ứng hoá học giữa oxy trong không khí và một loại chất đốt nào đó từ chất khí, chất lỏng thậm chí là chất rắn khi được làm nóng đến nhiệt độ cháy của chúng.

Lửa trong tiếng trung là 火 (huǒ). Khi được làm nóng, các nguyên tố phát ra ánh sáng. Hiện tượng “nhiệt sinh ra ánh sáng” này có tên gọi sự đốt cháy và đây chính là nguyên nhân khiến chúng ta có thể nhìn thấy được ngọn lửa.

Một số từ vựng tiếng Trung về lửa:

1. 火光 (huǒguāng): Ánh lửa.

2. 烤蓝 (kǎo lán): Hun lửa.

3. 灼 (zhuó): Lửa đốt.

4. 火柱 (huǒzhù): Cột lửa.

5. 火 (huǒ): Lửa.Từ vựng tiếng Trung về lửa

6. 火油 (huǒ yóu): Dầu lửa.

7. 打火机 (dǎhuǒjī): Bật lửa. 

8. 天火 (tiānhuǒ): Lửa trời. 

9. 点火 (diǎnhuǒ): Đốt lửa.

10. 打火机 (dǎhuǒjī): Máy lửa.

11. 黄蚂蚁 (huáng mǎyǐ): Kiến lửa. 

12. 火龙 (huǒlóng): Rồng lửa.

13. 火候 (huǒhòu): Độ lửa. 

14. 熄火 (xīhuǒ): Tắt lửa.

Một số ví dụ tiếng Trung về lửa:

1. 春天野外用火一定要小心,防止发生火灾.

(chūntiān yěwài yòng huǒ yīdìng yào xiǎoxīn, fángzhǐ fāshēng huǒzāi).

Hãy cẩn thận khi sử dụng lửa ngoài tự nhiên vào mùa xuân để đề phòng hỏa hoạn.

2. 太阳好像一个大火球一样.

(tàiyáng hǎoxiàng yīgè dàhuǒqiú yīyàng).

Mặt trời giống như một quả cầu lửa lớn.

3. 森林被大火焚毁了.

(sēnlín bèi dà huǒ fénhuǐle).

Rừng bị tàn phá bởi lửa.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về lửa.

Bạn có thể quan tâm