| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Trung về lửa
Lửa trong tiếng trung là 火 (huǒ). Khi được làm nóng, các nguyên tố phát ra ánh sáng. Hiện tượng “nhiệt sinh ra ánh sáng” này có tên gọi sự đốt cháy và đây chính là nguyên nhân khiến chúng ta có thể nhìn thấy được ngọn lửa.
Một số từ vựng tiếng Trung về lửa:
1. 火光 (huǒguāng): Ánh lửa.
2. 烤蓝 (kǎo lán): Hun lửa.
3. 灼 (zhuó): Lửa đốt.
4. 火柱 (huǒzhù): Cột lửa.
5. 火 (huǒ): Lửa.
6. 火油 (huǒ yóu): Dầu lửa.
7. 打火机 (dǎhuǒjī): Bật lửa.
8. 天火 (tiānhuǒ): Lửa trời.
9. 点火 (diǎnhuǒ): Đốt lửa.
10. 打火机 (dǎhuǒjī): Máy lửa.
11. 黄蚂蚁 (huáng mǎyǐ): Kiến lửa.
12. 火龙 (huǒlóng): Rồng lửa.
13. 火候 (huǒhòu): Độ lửa.
14. 熄火 (xīhuǒ): Tắt lửa.
Một số ví dụ tiếng Trung về lửa:
1. 春天野外用火一定要小心,防止发生火灾.
(chūntiān yěwài yòng huǒ yīdìng yào xiǎoxīn, fángzhǐ fāshēng huǒzāi).
Hãy cẩn thận khi sử dụng lửa ngoài tự nhiên vào mùa xuân để đề phòng hỏa hoạn.
2. 太阳好像一个大火球一样.
(tàiyáng hǎoxiàng yīgè dàhuǒqiú yīyàng).
Mặt trời giống như một quả cầu lửa lớn.
3. 森林被大火焚毁了.
(sēnlín bèi dà huǒ fénhuǐle).
Rừng bị tàn phá bởi lửa.
Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về lửa.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn