| Yêu và sống
Ngày của Mẹ tiếng Nhật là gì
Ngày của Mẹ tiếng Nhật là 母の日, phiên âm hahanohi, là ngày hiền mẫu, đây là dịp để những người con thể hiện sự biết ơn, tình yêu và tôn vinh những người mẹ vĩ đại trên khắp thế gian.
Một số từ vựng về ngày của Mẹ tiếng Nhật:
お母さん (okasan): Mẹ.
バラの花 (bara no hana): Hoa hồng.
チョコレート (chokoreeto): Sô cô la.
献身 (kenshin): Tận tụy.
母の日 (haha no hi): Ngày của mẹ.
お土産 (omiyage): Quà tặng.
カーネーション (kānēshon): Hoa cẩm chướng.
無事 (buji): Bình an.
花言葉 (hanakotoba): Ý nghĩa của loài hoa.
Một số mẫu câu về ngày của Mẹ tiếng Nhật:
現実的でロマンチックであると同時に、それが私があなたを見る方法です, 母の日おめでとう.
(Genjitsu tekide romanchikkudearu to dojini, sore ga watashi ga anata o miru hohodesu, haha no hi omedeto.)
Vừa thực tế lại vừa lãng mạn – đó là cách mà con nhìn mẹ và chúc mừng ngày của mẹ.
母の日に、たくさんの健康と幸せをお祈りします。
(Haha no hi ni, takusan no kenko to shiawase o oinori shimasu.)
Nhân ngày của mẹ, con mong mẹ thật nhiều sức khỏe và hạnh phúc.
今日は母の日です,健康をお祈りします, 私はお母さんが大好き.
(Okāsan wa watashi ga motte iru saikō no monodesu, kyo wa haha no hidesu, Kenko o oinori shimasu, Watashi wa okaasan ga daisuki.)
Mẹ là điều tốt đẹp nhất mà con có, hôm nay ngày của mẹ, con chúc mẹ luôn vui khỏe, con yêu mẹ.
Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi OCA - ngày của Mẹ tiếng Nhật là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn