| Yêu và sống
Sữa tiếng Hàn là gì
Sữa tiếng Hàn là 우유, phiên âm là uyu. Sữa là thực phẩm có giá trị dinh dưỡng cao, chứa đầy đủ các nhóm chất cần thiết cho cơ thể như protein, lipit, đường, vitamin và các khoáng chất.
Sữa được tiết ra ban đầu gọi là sữa non có chứa các kháng thể từ mẹ để cung cấp cho con non, do đó sữa non giúp con non giảm nguy cơ bị nhiễm một số bệnh.
Một số từ vựng tiếng Hàn về sữa:
모유(moyu): Sữa mẹ.
초유 (choyu): Sữa non.
분유 (bun-yu): Sữa bột.
연유 (yeon-yu): Sữa đặc.
두유 (duyu): Sữa đậu nành.
스어밥 (seueobab): Sữa bắp.
요구르트 (yoguleuteu): Sữa chua.
살균우유 (salgyun uyu): Sữa tiệt trùng.
신선한우유 (sinseonhan uyu): Sữa tươi.
탈지분유 (taljibun-yu): Sữa bột không béo.
Một số mẫu câu ví dụ tiếng Hàn về sữa:
1. 아침에스어밥한병사가지고학교에갔어요.
(achim-e seueobab han byeong sa gajigo haggyoe gass-eoyo).
Buổi sáng tôi mua một chai sữa bắp rồi mang tới trường.
2. 모유는아기에게최고의우유입니다.
(moyuneun agiege choegoui uyuibnida).
Sữa mẹ là sữa tốt nhất cho trẻ sơ sinh.
3. 내동생은신선한우유를마시는것을좋아합니다.
(nae dongsaeng-eun sinseonhan uyuleul masineun geos-eul joh-ahabnida).
Em trai tôi thích uống sữa tươi.
Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA – sữa tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn