Home » Sữa tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-05 11:47:13

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Sữa tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 03/06/2022)
           
Sữa tiếng Hàn là 우유 (uyu). Là chất lỏng màu trắng đục được tạo ra bởi giống cái của động vật có vú, làm nguồn dinh dưỡng ban đầu cho các con sơ sinh trước khi chúng có thể tiêu hóa các loại thực phẩm khác.

Sữa tiếng Hàn là 우유, phiên âm là uyu. Sữa là thực phẩm có giá trị dinh dưỡng cao, chứa đầy đủ các nhóm chất cần thiết cho cơ thể như protein, lipit, đường, vitamin và các khoáng chất.

Sữa được tiết ra ban đầu gọi là sữa non có chứa các kháng thể từ mẹ để cung cấp cho con non, do đó sữa non giúp con non giảm nguy cơ bị nhiễm một số bệnh.

Sữa tiếng Hàn là gìMột số từ vựng tiếng Hàn về sữa:

모유(moyu): Sữa mẹ.

초유 (choyu): Sữa non.

분유 (bun-yu): Sữa bột.

연유 (yeon-yu): Sữa đặc.

두유 (duyu): Sữa đậu nành.

스어밥 (seueobab): Sữa bắp.

요구르트 (yoguleuteu): Sữa chua.

살균우유 (salgyun uyu): Sữa tiệt trùng.

신선한우유 (sinseonhan uyu): Sữa tươi.

탈지분유 (taljibun-yu): Sữa bột không béo.

Một số mẫu câu ví dụ tiếng Hàn về sữa:

1. 아침에스어밥가지고학교에갔어요.

(achim-e seueobab han byeong sa gajigo haggyoe gass-eoyo).

Buổi sáng tôi mua một chai sữa bắp rồi mang tới trường.

2. 모유는아기에게최고의우유입니다.

(moyuneun agiege choegoui uyuibnida).

Sữa mẹ là sữa tốt nhất cho trẻ sơ sinh.

3. 내동생은신선한우유를마시는것을좋아합니다.

(nae dongsaeng-eun sinseonhan uyuleul masineun geos-eul joh-ahabnida).

Em trai tôi thích uống sữa tươi.

Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA – sữa tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm