Home » Từ vựng tiếng Hàn về hiện tượng sinh lý
Today: 2024-07-05 12:35:03

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về hiện tượng sinh lý

(Ngày đăng: 09/11/2022)
           
Hiện tượng sinh lý trong tiếng Hàn là 생리 현상 /saengni hyonsang/. Là sự điều hòa các hoạt động chức năng nhằm đảm bảo cho cơ thể tồn tại, phát triển và thích ứng với sự biến đổi của môi trường.

Hiện tượng sinh lý trong tiếng Hàn là 생리 현상 /saengni hyonsang/, cơ thể con người sống được là do sự phối hợp nhịp nhàng của những chức năng kỳ diệu từ nhiều hệ thống khác nhau trong cơ thể.

Một số từ vựng về hiện tượng sinh lý trong tiếng Hàn:

숨을 쉬다 /sumeul swida/: thở.

눈물이 나다 /nunmuri nada/: chảy nước mắt.

하품하다 /hapumhada/: ngáp.

기침하다 /gichimhada/: ho.Từ vựng tiếng Hàn về hiện tượng sinh lý

목이 마르다 /mogi mareuda/: khát.

한숨을 쉬다 /hansumeul swida/: thở dài.

웃다 /uttta/: cười.

울다 /ulda/: khóc.

땀나다 /ttamnada/: ra mồ hôi.

졸리다 /jolrida/: buồn ngủ.

꿈을 꾸다 /kkumeul kkuda/: mơ.

딸꾹질을 하다 /ttalkkukjjireul hada/: nấc.

기지개 켜다 /gijigae kyoda/: vươn vai.

침을 뱉다 /chimeul baettta/: nhổ nước bọt.

재채기하다 /jaechaegihada/: hắt xì hơi. 

Một số câu ví dụ về hiện tượng sinh lý trong tiếng Hàn:

1/ 기분 나쁜 꿈을 꾸었다.

/gibun nappeun kkumeul kkuottta/

Tôi đã mơ một giấc mơ tồi tệ.

2/ 방귀는 자연스러운 생리 현상이다.

/banggwineun jayonseuroun saengni hyonsangida/

Đánh rắm là hiện tượng sinh lý tự nhiên.

3/  아이는 책을 읽으며 울다 웃다 했다.

/aineun chaegeul ilgeumyo ulda uttta haettta/

Đứa trẻ vừa đọc sách vừa khóc vừa cười.

Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Từ vựng tiếng Hàn về hiện tượng sinh lý.

Bạn có thể quan tâm