Home » Từ vựng tiếng Hàn về mắt
Today: 2024-11-23 10:24:18

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về mắt

(Ngày đăng: 16/05/2022)
           
Mắt là danh từ chỉ cơ quan của hệ thống thị giác của con người. Là bộ phận quan trọng có nhiệm vụ thu phóng, tiếp nhận và xử lý hình ảnh trước mắt đến bộ não con người.

Mắt tiếng Hàn là 눈 (nun). Mắt được xem là cửa sổ tâm hồn, là bộ phận quan trọng của cơ thể người để có thể nhìn ngắm và phán đoán sự vật hiện tượng xung quanh.

Trong đôi mắt của con người được cấu tạo rất phức tạp với nhiều tế bào và hệ thần kinh khác nhau giúp di chuyển hình ảnh đến não như thần kinh thị giác, giác mạc, võng mạc, đồng tử.

Một số từ vựng tiTừ vựng tiếng Hàn về mắtếng Hàn về mắt:

눈 (nun): Mắt. 

눈썹 (nunssop): Lông mày.

눈동자 (nundongja): Đồng tử.

돌알 (doral): Thủy tinh thể.

각막 (gangmak): giác mạc.

눈꺼풀 (nunkkopul): Mí mắt.

속눈썹 (songnunssop): Lông mi.

홍채 (hongchae): Hốc mắt.

망막 (mangmak): Võng mạc.

시신경 (sisingyong): Thần kinh thị giác.

시력 (siryok): Thị lực.

디옵터 (diopto): Độ thị lực.

눈물 (nunmul): Nước mắt.

백내장 (baengnaejang): Đục thủy tinh thể.

난시 (nansi): Loạn thị.

원시 (wonsi): Viễn thị.

근지 (geunji): Cận thị.

Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về mắt.

Bạn có thể quan tâm