Home » Thợ xây tiếng Nhật là gì
Today: 2024-11-21 19:42:54

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thợ xây tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 22/03/2022)
           
Xây dựng là 1 trong 2 ngành bạn được xin được visa Tokutei Ginou loại 2 và có thể xin được visa vĩnh trú. Đây cũng là 1 trong các ngành thu hút nhiều nhân lực nam.

Thợ xây (hay thợ nề) tiếng Nhật là 石工, đọc là ishiku.

Bạn cũng có thể dùng nhiều từ đồng nghĩa khác như: ビルダ thợ xây dựng; 建設作業員- けんせつさぎょういん công nhân xây dựng.

Thợ xây tiếng Nhật là gìMột số từ vựng về xây dựng:

電気ドリル: Máy khoan điện

動力式サンダー: Máy chà nhám

チェーン: Dây xích

溶接機 (ようせつき): Máy hàn

足場(あしば): Giàn giáo

断熱材(だんねつざい): Vật liệu cách nhiệt

シャベル: Cái xẻng

材木 (ざいもく): Gỗ

コンクリート: Bê tông

こて: Cái bay

くぎ: Cái đinh

空気 ドリル: Khoan khí nén

おの: Cái rìu

金づち: Cái búa

クレーン: Cần cẩu di động

溶接工: Thợ hàn

削岩機 (さくがんき): Máy khoan đá

ヘルメット: Mũ bảo hộ

ておしぐるま: Xe cút kít

ダンプカー: Xe ben

フォークリフト: Xe nâng

ブルドーザー: Xe ủi đất

ロード・ローラー: Xe lu

クレーン: Cần cẩu

梯子 (はしご): Cái thang

Bài viết thợ xây tiếng Nhật là gì được biên soạn bởi đội ngũ OCA.

Bạn có thể quan tâm