| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn về sơ yếu lý lịch
Sơ yếu lý lịch tiếng Hàn là 이력서 (iryeoksseo). Sơ yếu lý lịch là tài liệu cung cấp tổng quan về thông tin cá nhân và gia đình, tiểu sử, quá trình học tập và công tác. Đây là một trong những tài liệu quan trọng và bắt buộc phải có trong hồ sơ xin việc và cần được công chứng trước khi nộp.
Mục đích của tài liệu này là giúp nhà tuyển dụng hiểu rõ hơn về ứng viên và đưa ra lựa chọn phù hợp.
Một số từ vựng tiếng Hàn sơ yếu lý lịch:
민족 (minjog): Dân tộc.
성별 (seongbyeol): Giới tính.
출생지 (chulssaengji): Nơi sinh.
이름 (ireum): Họ tên.
미혼 (mihon): Độc thân.
취미 (chwimi): Sở thích.
이력서 (iryeoksseo): Sơ yếu lý lịch.
근무 이념 (geunmu inyeom): Quan niệm trong công việc.
개인 정보 (gaein jeongbo): Thông tin cá nhân.
가정상태 (gajeongsangtae): Tình trạng hôn nhân.
상주 주소 (sangju juso): Địa chỉ thường trú.
경력 사항 (gyeonglyeog sahang ): Kinh nghiệm làm việc.
종교 (jonggyo): Tôn giáo.
메일 주소 (meil juso): Địa chỉ email.
연락처 (yeolrakcheo): Số điện thoại liên lạc.
학력 진도 (haglyeog jindo): Trình độ học lực.
기혼 (kihon): Đã kết hôn.
외국어 실력 (oegugeo sillyeog): Trình độ ngoại ngữ.
무교 (mugyo): Không tôn giáo.
주민 등록 번호 (jumin deunglog beonho): Số chứng minh nhân dân.
Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về sơ yếu lý lịch.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn